Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
625.  ウイルス
Virus

患者かんじゃ血液けつえきからウイルスかつかった。
Đã phát hiện ra Virus trong máu bệnh nhân.
626.  うがい
Súc miệng

いえかえったら、かならずうがいをする。
Sau khi về nhà thì phải súc miệng.
627.  かお
Mùi hương

このせっけんははなかおりがする。
Xà phòng này có mùi hương của hoa.
628.  花粉かふんしょう
Dị ứng phấn hoa

はる花粉症かふんしょうくるしむひとがおおい。
Mùa xuân, có nhiều người khổ sở vì dị ứng phấn hoa.
629.  かみ
Tóc

あつくなったもで、かみみじかった。
Vì trời nóng nên tôi đã cắt ngắn tóc.
630.  がん
Ung thư

1ねん一度いちど、がんの検査けんさをうけている。
Mỗi năm một lần tôi kiểm tra ung thư.

がん

631.  患者かんじゃ
Bệnh nhân

ふゆになると、インフルエンザ患者かんじゃえる。
Cứ đến mùa đông thì bệnh nhân cảm cúm tăng lên.
632.  きず
Vết xước, sẹo

ゆびきずが、なかなかなおらない。
Vết xước ở ngón tay mãi không khỏi.

きず

633.  急病きゅうびょう
Ốm đột xuất

ちち急病きゅうびょうだという連絡れんらくが、ははがあった。
Mẹ tôi báo bố bị ốm đột xuất.

びょう心臓病しんぞうびょう

634.  禁煙きんえん
Cấm hút thuốc, không hút thuốc

健康けんこうのことをかんがえて、禁煙きんえんした。
Vì nghĩ cho sức khỏe nên tôi đã không hút thuốc.

禁煙席きんえんせき

635.  禁止きんし
Cấm

この公園こうえんでは野球やきゅうやゴルフを禁止きんししている。
Cấm chơi bóng chày và chơi gôn tại công viên này.

駐車ちゅうしゃ禁止きんし

636.  くしゃみ
Hắt hơi

花粉症かふんしょうでくしゃみがまらない。
Vì dị ứng phấn hoa nên tôi hắt hơi không dừng được.
637.  血圧けつあつ
Huyết áp

血圧けつあつたかいので、べものにけている。
Vì bị huyết áp cao nên tôi chú ý đồ ăn.

高血圧こうけつあつ

低血圧ていけつあつ

638.  血液けつえき
Máu

血液けつえき検査けんさをして、病気びょうきかった。
Khi kiểm tra máu, tôi đã biết được bệnh tình.

血液型けつえきがた

血液けつえき検査けんさ

639.  下痢げり
Tiêu chảy

ふるさかなべて、下痢げりをした。
Do ăn cá ôi nên tôi đã bị tiêu chảy.
640.  健康けんこう
Sức khỏe

健康けんこうのために、毎日まいにち30ぷんあるいている。
Hằng ngày tôi đi bộ 30 phút để rèn luyện sức khỏe.

健康けんこう管理かんり

健康けんこう状態じょうたい

641.  検査けんさ
Kiểm tra

毎年まいとし検査けんさをしている。
Hằng năm, tôi đều kiểm tra dạ dày.

検査けんさ(がん検査けんさ

642.  呼吸こきゅう
Hô hấp

さかなみずなかでだけ呼吸こきゅうができる。
Cá chỉ có thể thở được ở trong nước.
643.  骨折こっせつ
Gãy xương

スキーでころんで、あし骨折こっせつした。
Do ngã khi trượt tuyết nên tôi đã bị gãy chân.
644.  コンタクト(コンタクトレンズ)
Kính áp tròng

るときは、コンタクトをはずす。
Lúc ngủ thì tôi tháo kính áp tròng.
645.  死亡しぼう
Tử vong

交通こうつう事故じこ死亡しぼうするひとってきた。
Số người tử vong do tai nạn giao thông đã giảm.

死亡しぼうしゃ

646.  手術しゅじゅつ
Phẫu thuật

ちち手術しゅじゅつしてから、元気げんきになった。
Bố tôi sau khi phẫu thuật đã khỏe ra.

外科げか手術しゅじゅつ

647.  出血しゅっけつ
Xuất huyết

出血しゅっけつがひどっかたので、病院びょういんった。
Do bị xuất huyết nhiều nên tôi đã đi bệnh viện.
648.  症状しょうじょう
Triệu chứng

くすりんだら、風邪かぜ症状しょうじょうかるくなった。
Vì tôi đã uống thuốc nên bệnh tình thuyên giảm.
649.  消毒しょうどく
Khử độc, khử trùng

医者いしゃ患者かんじゃるとき、消毒しょうどくする。
Bác sĩ khi khám cho bệnh nhân thì khử trùng tay.
650.  食中毒しょくちゅうどく
Ngộ độc thực phẩm

食中毒しょくちゅうどくなつおおいといわれている。
Nguười ta nói vào mùa hè hay bị ngộ độc thực phẩm.
651.  食欲しょくよく
Sự thèm ăn

病気びょうきなおって、食欲しょくよくてきた。
Sau khi khỏi bệnh tôi đã cảm thấy thèm ăn.
652.  白髪しらが
Tóc bạc

ちちきゅう白髪しらがえた。
Bố tôi bỗng nhiên xuất hiện nhiều tóc bạc.
653.  神経しんけい
Thần kinh, tủy( răng)

はの神経しんけいくことになった。
Tôi đã triệt tủy răng.
654.  診察しんさつ
Khám bệnh

ねつつづくので、病院びょういん診察しんさつしてもらった。
Do sốt kéo dài nên tôi đã khám ở bệnh viện.

診察券しんさつけん

診察室しんさつしつ


Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:02 PM