Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
565.  高速こうそく道路どうろ
Đường cao tốc

空港くうこうまでは、高速こうそく道路どうろ使つかえば1時間じかんです。
Nếu đi bằng đường cao tốc đến sân bay thì mất khoảng 1 tiếng.
566.  交通こうつう機関きかん
Phương tiện giao thông

大雪おおゆきでほとんどの交通こうつう機関きかんまっている。
Do tuyết rơi nhiều nên hầu hết các phương tiện giao thông đang bị dừng.
567.  交通こうつう事故じこ
Tai nạn giao thông

トンネルのなか交通こうつう事故じこきた。
Đã xảy ra tai nạn giao thông trong đường hầm.
568.  座席ざせき
Chỗ ngồi

飛行機ひこうき座席ざせき窓側まどがわえらんだ。
Tôi đã chọn ghế cạnh cửa sổ máy bay.
569.  シートベルト
Dây an toàn

くるまるときは、シートベルトをすること。
Khi đi ô tô phải thắt dây an toàn.
570.  時刻表じこくひょう
Bảng giờ

時刻表じこくひょう電車でんしゃ出発しゅっぱつ時間じかん調しらべた。
Tôi đã tra giờ tàu xuất phát trên bảng giờ tàu.
571.  私鉄してつ
Đường sắt tư nhân

つぎえき私鉄してつえよう。
Đến ga tới đổi sang tàu tư nhân.
572.  車庫しゃこ
Bãi đổ xe

バス会社かいしゃ車庫しゃこ長距離ちょうきょりバスがならんでいる。
Có nhiều xe buýt chạy đường dài đang đổ trong bãi để xe của công ty xe buýt.
573.  渋滞じゅうたい
Tắc dường

事故じこがあって、みち渋滞じゅうたいしている。
Do tai nạn nên đường bị tắc.
574.  乗車券じょうしゃけん
Vé xe

目的地もくてきちまでの乗車券じょうしゃけんった。
Tôi đã mua vé xe đến điểm cần đến.
575.  新幹線しんかんせん
Tàu siêu tốc

京都きょうとくには、新幹線しんかんせん便利べんりだ。
Đi Tokyo thì tàu Shinkanzen là tiện.
576.  ストップ
Dừng

きゅうまえくるまがストップした。
Xe ô tô phía trước đột nhiên dừng lại.
577.  スピード
Tốc độ

新幹線しんかんせん時速じそく300キロ以上いじょうのスピードがる。
Tàu Shinkanzen có thể chạy tốc độ trên 300km.

スピード違反いはん

578.  速度そくど
Tốc độ

みちせまいので、くるま速度そくどとした。
Vì đường hẹp nên tôi đã giảm tốc độ xe ô tô.

最高さいこう速度そくど

平均へいきん速度そくど

579.  タイヤ
Bánh xe

雪道ゆきみちはしるので、特別とくべつなタイヤをけた。
Vì chạy đường tuyết nên tôi đã lắp bánh xe đặc biệt.
580.  片道かたみち
Đường tắt

えきまでの片道かたみちつけた。
Tôi đã tìm thấy đường tắt đi đến ga.
581.  駐車ちゅうしゃ
Sự đỗ xe

この道路どうろ駐車ちゅうしゃできない。
Đường này không được đổ xe.

駐車場ちゅうしゃじょう

駐車ちゅうしゃ料金りょうきん

582.  通過つうか
Đi qua, vượt qua

台風たいふう夜中よなか関東かんとう地方ちほう通過つうかした。
Bão đã đi qua vùng Kanto lúc nửa đêm.
583.  つりかわ
Dây bám bằng da

電車でんしゃれるので、つりかわにつかまった。
Do tàu rung lắc nên tôi đã bám vào chỗ tay cầm trên tàu.
584.  定期券ていきけん
Vé tháng

毎日まいにち電車でんしゃるから、定期券ていきけんのほうがやすい。
Nếu ngày nào cũng đi tàu thì vé tháng sẽ rẻ hơn.
585.  大通おおどお
Đường lớn

586.  歩道橋ほどうきょう
Cầu đi bộ

587.  トンネル
Đường hầm

588.  信号しんごう
Đèn tín hiệu

589.  横断おうだん歩道ほどう
Vạch qua đường cho người đi bộ

590.  交差点こうさてん
Điểm giao nhau, ngã tư

591.  歩道ほどう
Đường đi bộ

592.  バスてい
Bến xe buýt

593.  線路せんろ
Đường tàu

594.  踏切ふみきり
Rào chắn tàu


Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 3:55 PM