Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
874.  ぶん
Câu

ぶんみじかいほうがみやすい。
Câu ngắn thì sẽ dễ đọc hơn.
875.  確固かっこ
Dấu ngoặc đơn

876.  四角しかく
Hình vuông

877.  矢印やじるし
Mũi tên

878.  えん
Vòng tròn

879.  曲線きょくせん
Đường gấp khúc

880.  直線ちょくせん
Đường thẳng

881.  点線てんせん
Đường chấm chấm

882.  下線かせん
Gạch chân

883.  半径はんけい
Bán kính

884.  直径ちょっけい
Đường kính

885.  保育ほいくしょ
Nhà trẻ

毎朝まいあさおっと子供こども保育ほいくしょれていく。
Hằng sáng, chồng tôi đưa con tôi đi nhà trẻ.

公立こうりつ保育ほいくしょ

886.  マイナス
Trừ đi, âm lỗ

問題もんだいを1つ間違まちがえると、5てんマイナスされる。
Cứ sai một câu trong bài kiểm tra sẽ bị trừ 5 điểm.

プラス

887.  まる
Tròn

こたえがあっていたら、まるけてください。
Nếu câu trả lời đúng thì hãy khoanh tròn.

ばつ

888.  面積めんせき
Diện tích

小学校しょうがっこうえん面積めんせき計算けいさん方法ほうほうならった。
Tôi đã học cách tính diện tích hình tròn từ hồi tiểu học.
889.  文字もじ
Chữ cái

カタカナやひらがなは漢字かんじからできた文字もじだ。
Hiragana và katakana là những chữ cái được tạo ra từ chữ Hán.

カタカナやひらがなは漢字かんじからできた文字もじだ。

小文字こもじ

890.  留学りゅうがく
Du học

自分じぶんでアニメをつくりたくて、日本にほん留学りゅうがくした。
Tôi muốn tự mình làm phim hoạt hình nên đã du họ đến Nhật Bản.

留学りゅうがく生活せいかつ

海外かいがい留学りゅうがく

891.  レッスン
Bài học, lớp

いもうとはピアノのレッスンにかよっている。
Em gái tôi đang theo học lớp piano.
892.  レポート/リポート
Báo cáo

記者きしゃ世界せかい教育きょういく事情じじょうをレポートした。
Nhà báo đã viết báo cáo về tình hình giáo dục trên thế giới.

―レポート(研究けんきゅうレポート)

893.  ローマ
Chữ la tinh

カードにはローマ名前なまえいてある。
Tên đã được viết bằng chữ la tinh trên thẻ.
894.  専門せんもん学校がっこう
Trường chuyên môn

895.  大学院だいがくいん
Khoa sau đại học

896.  短大たんだい(短期たんき大学だいがく)
Cao đẳng

897.  幼稚園ようちえん
Trường mẫu giáo

898.  化学かがく
Hóa học

899.  国語こくご
Môn quốc ngữ

900.  体育たいいく
Thể dục

901.  物理ぶつり
Vật lí

902.  理科りか
Khối tự nhiên

903.  アニメ(アニメーション)
Phim hoạt hình

日本にほんのアニメは世界せかいちゅうにファンがいる。
Phim hoạt hình của Nhật Bản được nhiều người hâm mô trên thế giới.

アニメ

904.  演奏えんそう
Biểu diễn

コンサートでピアノの演奏えんそういた。
Tôi đã nghe trình diễn piano trong buổi hòa nhạc.

演奏家えんそうか

演奏会えんそうかい


Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:03 PM