Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
1264.  電子でんしレンジ
Lò vi sóng

弁当べんとう電子でんしレンジであたためた。
Tôi đã hâm nóng cơm hộp bằng lò vi sóng.
1265.  ぬの
Vải

テーブルにしろぬのをかけた。
Tôi đã trải miếng vải trắng lên bàn.

布製ぬのせい

1266.  歯磨はみが
Đánh răng

食事しょくじあとは、かなら歯磨はみがきをしている。
Sau bữa ăn, nhất định phải đánh răng.
1267.  はり
Kim

いとはりになかなかとおらない。
Mãi không thể luồn chỉ vào kim được.

注射針ちゅうしゃばり

1268.  はん
Con dấu

書類しょるいはんこをした。
Tôi đã đóng dấu vào hồ sơ.
1269.  びん
Chai, lọ, bình

びんかんけてててください。
Hãy phân chia riêng chai và lon rồi vứt.

びん

びーりびん

1270.  ファイル
File tài liệu, tệp tài liệu

書類しょるいをファイルにれて整理せいりしている。
Tôi đã cho giấy tờ vào tệp tào liệu và đang sắp xếp lại.
1271.  アイロン
Bàn là

1272.  イヤホン
Tai nghe

1273.  エアコン
Điều hòa

1274.  コード
Mã số, mã cốt, dây điện

1275.  コンセント
Ổ cắm

1276.  スイッチ
Công tắc

1277.  スタンド
Chân dựng, chân đỡ

1278.  スピーカー
Loa

1279.  扇風機せんぷうき
Quạt điện

1280.  デジカメ
Máy ảnh kĩ thuật số

1281.  電柱でんちゅう
Bóng đèn

1282.  プラグ
Phích cắm điện

1283.  ヘッドホン
Tai nghe( loại chụp)

1284.  マイク(マイクロホン)
Mi cờ rô

1285.  ライト
Đèn

1286.  リモコン
Điều khiển

1270.  風船ふうせん
Bóng bay

風船ふうせんそらんでいった。
Quả bóng đã bay lên trời.
1288.  ふくろ
Túi

ゴミは、このふくろにまとめてれてください。
Hãy gom rác và cho vào túi này.

ぶくろものぶくろ紙袋かみぶくろ

1289.  ふで
Bút lông

年賀状ねんがじょうだけはふで宛名あてないている。
Riêng thiệp chúc mừng năm mới thì viết tên người nhận bằng bút lông.
1290.  部品ぶひん
Linh kiện

この工場こうじょうくるま部品ぶひんつくっている。
Nhà máy này sản xuất phụ tùng ô tô.

部品ぶひん機械きかい部品ぶひん

1291.  ブラシ
Bàn chải

ブラシでふくについているごみをった。
Tôi đã dùng bàn chải để lấy bụi bám trên quần áo.

ブラシ

洋服ようふくブラシ

1292.  文房具ぶんぼうぐ
Văn phòng phẩm

定規じょうぎ文房具ぶんぼうぐにございます。
Thước kẻ được bán ở quầy văn phòng phẩm ạ.

文房具ぶんぼうぐてん

1293.  ペンキ
Sơn

ペンキでいえかべしろくなった。
Tôi đã sơn trắng tường nhà.

ペンキ

1294.  マウス
Chuột

商品しょうひんえらんで、マウスをクリックした。
Tôi đã chon hàng hóa và nhấn chuột.

Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:05 PM