Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
1550.  まとめる
Tóm tắt, tổng hợp, thu dọn

チェックアウトまでに荷物にもつをまとめておいて。
Hãy thu dọn hành lí trước khi trả phòng khách sạn.

まとまる

まとめ

1551.  まな
Học

大学だいがく経済学けいざいがくまなんでいる。
Tôi đang học môn kinh tế học ở trường đại học.
1552.  まも
Tuân thủ, bảo vệ

犯罪はんざいから子供こどもウをまもるために、地域ちいき協力きょうりょくする。
Cả vùng cùng chung sức bảo vệ những đứa trẻ khỏi những điều xấu.
1553.  まわ
Xoay, quay, vặn

うでまえからうしろにおおきくまわしてください。
Hãy quay rộng cánh tay từ phía trước ra phía sau.

まわ

1554.  見送みおく
Tiễn

帰国きこくする友人ゆうじん空港くうこう見送みおくった。
Tôi đã tiễn người bạn về nước ở sân bay.

見送みおく

1555.  見直みなお
Xem lại, nhìn lại

いたこたえに間違まちがいがないか、見直みなおした。
Tôi kiểm tra lại những câu trả lời đã viết có sai hay không.

見直みなお

1556.  
Khám

ねつがらないので、医者いしゃてもらった。
Vì không hạ sốt nên tôi đã nhờ bác sĩ khám.
1557.  かう
Hướng đến, đi

いまくるまでそちらにかっています。
Bây giờ tôi đang đi đến đó bằng ô tô.
1558.  
Hướng về, nhìn về

写真しゃしんりますよ。こっちをいてください。
Tôi chụp ảnh đây. Mọi người hãy nhìn vào đây nhé.

ける

1559.  むく
Gọt

おとこ上手じょうずにリンゴのかわいた。
Cậu bé đã gọt vỏ táo rất giỏi.
1560.  
Hấp

この料理りょうり豚肉ぶたにく野菜やさいしてつくる。
Món ăn này chế biến bằng cách hấp thịt lợn và rau.
1561.  むす
Buộc, kết nối

運動うんどうするまえに、くつのひもをしっかりむすんだ。
Trước khi vận động tôi đã buộc chặt dây giày.
1562.  目指めざ
Hướng đến, nhắm đến

優勝ゆうしょう目指めざして練習れんしゅうしている。
Tôi đang luyện tập nhằm hướng đến vô địch.
1563.  目立めだ
Nổi bật, nổi trội

彼女かのじょたかくて、どこにいても目立めだつ。
Cô ấy cao nên ở đâu cũng nổi bật.
1564.  もう
Đăng kí

旅行りょこうしゃ富士山ふじさんくツアーをもうんだ。
Tôi đã đăng kí chuyến đi du lịch núi Phú Sĩ với công ty du lịch.

もう

1565.  もど
Trả lại, trả về

使つかった道具どうぐは、もとのところのもどしてください。
Những dụng cụ đã dùng hãy trả về chỗ củ.

もど

1566.  やす
Đốt, làm cháy

むかしの恋人こいびとからもらった手紙てがみやした。
Tôi đã đốt những lá thư được nhận từ người yêu cũ.

える

1567.  やく
Dịch

いま、ドイツほん日本語にほんごやくしている。
Bây giờ, tôi đang dịch sách tiếng Đức sang tiếng Nhật.
1568.  やく
Có ích, có tác dụng

将来しょうらいは、ひとやく仕事しごとがしたい。
Trong tương lai tôi muốn làm công việc có ích cho mọi người.
1569.  やすめる
Cho nghỉ ngơi

パソコンの作業さぎょうつかれた。すこやすめよう。
Tôi đã mệt với những thao tác trên máy tính. Để mắt nghỉ ngơi một chút.

やす

1570.  やと
Thuê, tuyển dụng

このみせではアルバイトを3にんやとっている。
Cửa hàng này đang thuê 3 người làm thêm.
1571.  やぶれる
Rách

ったばかりのくつなのに、やぶれてしまった。
Đôi giày mới mua vầy mà đã rách mất rồi.

やぶ

やぶ

1572.  ゆず
Nhường

電車でんしゃなかでお年寄としよりにせきゆずった。
Tôi đã nhường ghế cho người già trên xe điện.
1573.  ゆでる
Luộc

たまごを10分間ぷんかんゆでてください。
Hãy luộc trứng trong 10 phút..

ゆで―(ゆでたまご

1574.  ゆる
Tha thứ

課長かちょうわたしのミスをゆるしてくれた。
Trưởng phòng đã tha thứ cho lỗi lầm của tôi.

ゆる

1575.  れる
Rung, lắc, đung đưa

かぜえだれている。
Vì gió nên cành cây đung đưa.


1576.  
Say

友達ともだちとおさけんで、気持きもちよくった。
Uống rượu với bạn bè, tôi thấy hơi hơi say.


1577.  よご
Làm bẩn

コーヒーをこぼして、ふくよごしてしまった。
Tôi đánh đổ cà phê nên đã làm bẩn quần áo.

よごれる

よご

1578.  よわれる
Yếu đi

台風たいふうかぜがあさよりもよわまってきた。
Sức gió của cơn bão đã yếu đi so với buổi sáng.
1579.  ける
Chia, phân chia

おおきなケーキをみんなでけた。
Mọi người phân chia chiếc bánh ga tô.

かれる

1580.  
Làm vở, bẻ

おおきいチョコレートをって、友達ともだちべた。
Tôi bẻ thanh socola to ra và cùng ăn với bạn.

れる


Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:06 PM