Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
1488.  
Nhảy vào, nhảy xuống

プールにむのは禁止きんしされている。
Cấm nhảy lao vào bể bơi.
1489.  
Nhảy ra, lao ra, bay ra

きゅう道路どうろすと、あぶない。
Lao ra đường một cách đột ngột thì rất nguy hiểm.


1490.  げる
Đưa ra

レポートのテーマに教育きょういく問題もんだいげた。
Tôi đã đưa ra vấn đề giáo dục làm chủ đề cho bài báo cáo.
1491.  
Hủy

ホテルの予約よやくした。
Tôi đã hủy đặt phòng khách sạn.


1492.  
Lấy ra

かばんのなかから資料しりょうした。
Tôi đã lấy tài liệu từ trong cặp ra.
1493.  
Bắt

なつになると、いつもむしってあそんだ。
Cứ đến hè chúng tôi lại đi bắt côn trùng chơi.
1494.  れる
Tuột, cởi ra

シャツのボタンがれてしまった。
Cúc áo bị tuột mất rồi.


1495.  ながれる
Chảy

まちなかかわながれている。
Con sông chảy qua trung tâm thành phố.

なが

1496.  なぐ
Đánh, đấm

あには「なぐってごめんね」とあやまった。
Anh trai tôi đã xin lỗi"Xin lỗi anh đã đánh em nhé".
1497.  なや
Ưu tư, trăn trở, băn khoăn

いま仕事しごとつづけるかどうかでなやんでいる。
Tôi băn khoăn không biết có nên tiếp tục công việc hiện tại hay không.

なや

1498.  なる
Ra quả, chín quả

にわあかになった。
Cây trong vườn đã chín mọng những quả đỏ.
1499.  似合にあ
Hợp

彼女かのじょあかるいいろがよく似合にあう。
Cô ấy rất hợp với màu sáng.
1500.  にぎ
Nắm

そのおとこはナイフをにぎってっていた。
Người đàn ông đó đã đứng và nắm chặt con dao.
1501.  
Ninh, nấu

リンゴをワインと砂糖さとうた。
Tôi đã nấu táo với rượu vang và đường.

える

1502.  
Khâu, vá

いもうとは、簡単かんたんふくなら自分じぶんう。
Em gái tôi tự mình khâu vá những quần áo đơn giản.
1503.  
Nhổ, bứt

はは白髪しらがいてあげた。
Tôi đã nhổ tóc trắng cho mẹ.

ける

1504.  ぬれる
Ướt

突然とつぜんあめってきて、ぬれてしまった。
Đột nhiên mưa ập xuống nên tôi đã bị ướt hết.

らす

かわ

1505.  ねが
Mong, mong muốn

二人ふたりしあわせになることをねがっています。
Tôi mong hai bạn luôn hạnh phúc.

ねが

1506.  のこ
Để thừa, để lại

食欲しょくよくがなくて、ごはんのこした。
Vì không muốn ăn nên tôi đã để chứa cơm.

のこ

1507.  せる
Chất lên, cho lên, chở

このふねは2まんトンの荷物にもつせている。
Con thuyền này chở 20000 tấn hàng.

おろ

1508.  びる
Dài ra, tăng lên, tăng

一年いちねん身長しんちょうが2センチびた。
Trong một năm tôi đã tăng 2cm chiều cao.

ばす

1509.  びる
Kéo dài

会議かいぎが2時間じかんびて、デートにおくれた。
Cuộc họp kéo dài thêm 2 tiếng đồng hồ nên tôi đã muộn cuộc hẹn.

ばす

1510.  のぼ
Lên, mọc

太陽たいようひがしからのぼる。
Mặt trười mọc từ phía đông.
1511.  
Đi quá điểm xuống

したんですが、いくらはらえばいいですか。
Tôi đã đi quá điểm xuống, vậy phải trả bao nhiêu tiền?


1512.  える
Mọc

にわくさがたくさんえている。
Cỏ mọc rất nhiều ngoài vườn.
1513.  はかる(はかる、はかる、はかる)
Đo đạc, cân, tính toán

カーテンをつくるので、まどながさをはかった。
Vì làm rèm cửa nên tôi đã đo chiều dài cửa sổ.
1514.  
Quét

にわいて、きれいにした。
Tôi đã quét và dọn dẹp sạch vườn.
1515.  
Nôn, nhổ ra

さけみすぎて、いてしまった。
Vì uống quá chén nên tôi đã nôn.
1516.  はさむ
Kẹp

パンにハムとチーズをはさんでべた。
Tôi đã kẹp giò và phô mai vào bánh mì và ăn.
1517.  はず
Tháo ra, cởi ra

かべ時計とけいはずして、掃除そうじした。
Tôi đã tháo chiếc đồng hồ treo tường ra và lau chùi.

はずれる

はめる

1518.  はずれる
Tuột ra

ひととぶつかって、眼鏡めがねのレンズがはずれた。
Tôi va vào người khác nên mắt kính đã tuột ra.

はず


Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:06 PM