Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
1357.  れる
Bán chạy

この商品しょうひんは、人気にんきがあってよくれる。
Mặt hàng này được ưa chuộng nên bán chạy.


1358.  えら
Lựa chọn

メニューのなかからべたいものをえらんだ。
Tôi đã chọn những món muốn ăn trong thực đơn.
1359.  いかける
Đuổi theo

警官けいかん泥棒どろぼういかけた。
Cảnh sát đã đuổi theo kẻ trộm.

っかける

1360.  
Vượt

急行きゅうこう電車でんしゃは、途中とちゅうまえ電車でんしゃした。
Tàu tốc hành trên đường đi đã vượt qua tàu đi phía trước.


1361.  いつく
Đuổi kịp

はしったら、さきいえあねいついた。
Tôi chạy và đã đuổi kịp chị gái ra khỏi nhà trước tôi.
1362.  
Đuổi theo

子供こどもきながら母親ははおやった。
Đứa bé vừa khóc vừa đuổi theo mẹ.
1363.  おく
Tặng

新成人しんせいじんのおいわいに手帳てちょうおくった。
Thành phố tặng sổ tay để chúc mừng những người mới trưởng thành.

おくもの

1364.  おこな
Tổ chức, diễn ra

試合しあいは2からグラウンドでおこないます。
Trận đấu sẽ diễn ra lúc 2 giờ ở sân vận động.
1365.  さえる
Giữ chặt

かぜ帽子ぼうしばないように、さえた。
Tôi đã dùng tay giữ chặt mũ để không bị gió thổi bay.
1366.  
Bình tĩnh

地震じしんときは、いて行動こうどうしてください。
Lúc xảy ra động đất thì hãy bình tĩnh hành động.


1367.  おぼれる
Chới với, suýt chết đuối

子供こどものころ、かわでおぼれたことがある。
Hồi bé, đã có lần tôi suýt chết đuối ở sông.
1368.  おもいつく
Nghĩ ra, nảy ra

突然とつぜんいいアイデアをおもいた。
Bỗng nhiên, tôi nảy ra một ý tưởng hay.

おもいつき

1369.  れる
Hãy

台風たいふうえだれた。
Vì bão nên cành cây bị gãy.


1370.  おろ
Hạ xuống, cho xuống

くるまから荷物にもつろすので、手伝てつだってください。
Hãy giúp tôi cho hành lí trên ô tô xuống.

りる

1371.  
Nuôi

わたしのうちではいぬを2びきっている。
Nhà tôi nuôi hai con chó.

飼い犬かいいぬ

ねこ

1372.  かえ
Quay lại, bị trả lại

住所じゅうしょちがっていて、した手紙てがみかえってきた。
Vì sai địa chỉ nên bức thư tôi gửi đi đã bị trả lại.

かえ

1373.  かがや
Lấp lánh, tỏa sáng

そらにたくさんほしかがやいていた。
Rất nhiều ngôi sao tỏa sáng trên bầu trời.
1374.  かかる
Nhiễm, bị bệnh

息子むすこがインフルエンザにかかった。
Con trai tôi đã bị cúm.
1375.  かく
Đổ, toát, ra( mồ hôi)

スポーツをして、あせをかいた。
Tôi chơi thể thao và ra nhiều mồ hôi.

あせっかき

1376.  かく
Gãi

されて、かゆくてかいてしまった。
Do bị muỗi đốt ngứa nên tôi đã gãi.
1377.  かぐ
Ngửi, hít

はなかおりをかいだ。
Tôi đã ngửi mùi hương của bông hoa.
1378.  かく
Che giấu, giấu

通帳つうちょうはベッドのしたかくしてある。
Sổ ngân hàng được giấu ở dưới giường.

かくれる

1379.  かこ
Bao quanh, bao vây

警官けいかんたちは犯人はんにんがいるビルをかこんだ。
Cảnh sát đã bao vây tòa nhà có tên tội phạm.
1380.  かさねる
Xếp lên, chồng chất

さらかさねてたなにしまった。
Tôi chồng đĩa lên nhau rồi cất vào trong tủ.

かさなる

1381.  かぞえる
Đếm

会場かいじょう何人なんにんいるか、かぞえた。
Tôi đã đếm xem trong hội trường có bao nhiêu người.
1382.  かたまる
Cứng, dông cứng lại

みずは0以下いかかたまって、こおりになる。
Dưới 0 độ C nước sẽ đông lại thành đá.

かためる

1383.  かたむ
Nghiêng, lệch

かべけたすこかたむいている。
Bức tranh treo trên tường hơi bị nghiêng một chút.

かたむける

1384.  がっかりする
Thất vọng

ボーナスの金額きんがくすくなくて、がっかりした。
Tôi đã thất vọng vì tiền lương ít.
1385.  かむ
Cắn

授業中じゅぎょうちゅうにガムをかんではいけません。
Cấm nhai kẹo cao su trong giờ học.
1386.  かよ
Đi học, đi làm

授業じゅぎょうあと、フランス講座こうざかよっている。
Sau giờ học, tôi theo học khóa học tiếng Pháp.

病院びょういんがよ

1387.  れる
Héo

あめらなくて、にわれた。
Trời không mưa nên cây trong vườn đã bị héo.




Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:05 PM