Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
1581.  あさ
Nông, nông cạn

かわあさいところでおよいだ。
Tôi đã bơi ở chỗ nước nông của dòng sông.

ふか

1582.  えら
Vĩ đại, giỏi

まだ4さいなのに、よく手伝てつだいしてえらいね。
Mới có 4 tuổi mà đã giúp đỡ bố mẹ rồi, cháu giỏi quá đi.
1583.  おかしい
Lạ, buồn cười

おおきな先生せんせいむしこわがるのが、おかしかった。
Người thầy vĩ đại mà lại sợ sâu thì thật lạ.
1584.  おかしい
Khác thường

くるまのエンジンの調子ちょうしがおかしい。
Động cơ ô tô chạy hơi khác thường.
1585.  おそろしい
Khủng khiếp, kinh khủng

おそろしいゆめて、夜中よなかきてしまった。
Tôi đã mơ giấc mơ khủng khiếp nên đã tỉnh giấc vào nửa đêm.
1586.  おとなしい
Ngoan, ngoan ngoãn

このいぬはおとなしくて、えたりしません。
Con chó này rất ngoan không sủa gì cả.
1587.  かゆい
Ngứa ngáy

されて、あちこちかゆい。
Tôi bị muỗi đốt nên ngứa ngáy khắp người.
1588.  きつい
Chật, vất vả( công việc), kín mít

あれ、ふとったのかな。ズボンがきつい。
Hình như mình béo lên thì phải, thấy quần chật hơn.
1589.  きびしい
Nghiêm khắc, khó tính

この学校がっこうりょうにはきびしい規則きそくがある。
Kí túc xá trường học này có quy định rất nghiêm khắc.

きびしさ

1590.  くさい
Hôi thối

くさったゴミで台所だいどころがくさい。
Bếp bóc mùi rác thối.
1591.  くやしい
Hối tiếc, đau khổ

こんな簡単かんたん問題もんだい間違まちがえて、くやしい。
Thật tiếc khi nhầm một bài đơn giản như thế này.

くやしさ

1592.  くるしい
Khó thở, đau khổ

いそいで階段かいだんのぼったので、いきくるしい。
Tôi đã vội vã leo lên cầu thang nên thấy khó thở.

くるしさ

1593.  くわしい
Cụ thể

くわしいことは担当者たんとうしゃがご説明せつめいします。
Những việc cụ thể thì người phụ trách sẽ giải thích.
1594.  
Đậm, nồng, đặc

わたしくてにがいコーヒーがきだ。
Tôi thích cà phê đậm đặc và đắng.

うす

いめ

1595.  こまかい
Nhỏ, vụn vặt

説明書せつめいしょこまかくて、みにくい。
Chữ trong sách hướng dẫn nhỏ nên khó đọc.
1596.  塩辛しおから
Mặn

料理りょうり塩辛しおからかったので、のどがかわく。
Vì món ăn mặn nên tôi khát nước.
1597.  四角しかく
Vuông vắn

CD をれる四角しかくいケースをった。
Tôi đã mua chiếc túi vuông dể đựng đĩa CD.

四角しかく

四角形しかくけい

1598.  仕方しかたがない
Không còn cách nào khác, đành phải

財布さいふわすれて、仕方しかたなくえきからいえもどった。
Tôi đã quên ví nên phải từ ga về nhà.
1599.  っぱい
Chua

このみかんは、まだっぱい。
Loại quýt này vẫn còn chua.
1600.  つらい
Khổ sở, khó

なかかった友達ともだちわかれるのはつらい。
Việc chia tay với người bạn thân là rất buồn.

つらさ

1601.  なつかしい
Nhớ tiếc, nhớ

子供こどものころの写真しゃしんて、むかしなつかしくなった。
Nhìn ảnh hồi còn bé mà tooi nhớ ngày xưa.

なつかしさ

1602.  ぬるい
Nguội, âm ấm

このコーヒーは、ぬるくてまずい。
Cà phê này nguội và không ngon.

ぬるめ

1603.  ひどい
Kinh khủng, khủng khiếp

泥棒どろぼうはいった部屋へやは、ひどい状態じょうたいだった。
Căn phòng bị trộm vào, trạng thái bên trong căn phòng rất bừa bộn.

ひどさ

1604.  細長ほそなが
Thon dài

細長ほそながはこにネックレスをれた。
Tôi đã cho chiếc vòng cổ vào chiếc hộp thon dài.
1605.  まずしい
Nghèo

まずしくても、家族かぞく健康けんこうならしあわせだ。
Mặc dù nghèo nhưng gia đình đều khỏe mạnh là điều hạnh phúc.

ゆたか

まずしさ

1606.  あつ
Nóng, oi bức

日本にほんなつあつい。
Mùa hè ở Nhật Bản thì rất oi bức.

あつ

1607.  めずらしい
Hiếm

かれ世界せかいじゅうめずらしい切手きってあつめている。
Anh ấy đang sưu tập những con tem hiếm trên thế giới.
1608.  もうわけない
Xin lỗi, thấy có lỗi

迷惑めいわくをおかけまして、もうわけないとおもいます。
Xin lỗi vì đã làm phiền.
1609.  もったいない
Lãng phí, phung phí

べられるものてるなんて、もったいない。
Vứt đồ ăn vẫn còn ăn được thật là phung phí.
1610.  ものすごい
Kinh khủng, khủng khiếp

ものすごいスピードでくるまはしっていった。
Chiếc xe ô tô đã lao với vận tốc kinh khủng.

Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:06 PM