1
ここ/ そこ/ あそこ/ こちら/ そちら/ あちら
Ở bài 2 chúng ta đã học về các đại từ chỉ đồ vật (これ/それ/あれ). Trong bài này chúng ta sẽ học về các đại từ chỉ địa điểm 「ここ/そこ/あそこ」
「ここ」 chỉ vị trí mà người nói đang ở.
「ここ」 chỉ vị trí mà người nghe đang ở.
「そこ」 chỉ vị trí ở xa cả người nói và người nghe.
(こちら/そちら/あちら) là những đại từ chỉ phương hướng, nhưng có thể dùng thay thế (ここ/そこ/あそこ) với sắc thái lịch sự hơn
Khi người nói cho rằng người nghe cũng ở trong phạm vi vị trí của mình thì dùng 「ここ」 để chỉ vị trí của cả hai, dùng 「そこ」 để chỉ vị trí xa hơn hai người, dùng  「あそこ」 để chi vị trí tương đối xa hai người
2
Danh từ 1 は Danh từ 2 (địa điểm) です
Mẫu câu này được dùng để diễn đạt một vật, một người hay một địa điểm nào đó ở đâu
おてあらいはあそこです。
Nhà vệ sinh ở đằng kia.
でんわは2かいです。
Điện thoại ở tầng hai.
やまださんはじむしょです。
Anh Yamada ở văn phòng.
3
どこ/ どちら
「どこ」 là nghi vấn từ hỏi về địa điểm, còn  「どちら」 là nghi vấn từ hỏi về phương hướng. Tuy nhiên 「どちら」 cũng có thể được dùng để hỏi về địa điểm. Trong trường hợp này thì  「どちら」 mang sắc thái lịch sự hơn 「どこ」 .
おてあらいはどこですか。
Nhà vệ sinh ở đâu?
あそこです。
Ở chỗ kia
エレべーターはどちらですか。
Thang máy ở chỗ nào ạ?
あちらです。
Ở chỗ kia ạ.
Ngoài ra khi hỏi về tên của quốc gia, công ty, trường học, cơ quan hay tổ chức trực thuộc thì cũng dùng nghi vấn từ 「どこ」 hay 「どちら」 chứ không phải là 「なん」 . Trong trường này cũng thể 「どちら」 mang sắc thái lịch sự hơn  「どこ」
がっこうはどこですか。
Anh học ở trường nào
会社はどちらですか。
Chị làm việc ở công ty nào ạ?
4
Danh từ 1 の Danh từ 2
Trong mẫu câu này Danh từ 1 là tên quốc gia hoặc công ty, Danh từ 2 là tên của sản phẩm này. Mẫu này diễn đạt 1 sản phẩm của một nước hawocj một công ty nào đó. Đối với mẫu này, khi hỏi dùng nghi vấn. 「どこ」
これはどこのコンピューターですか。
Đây là máy tinh của hãng nào
IMCのコンピューターたです。
Máy tính của hãng IMC ạ.
5
お国
Tiền tốt 「お」 được thêm vào trước một từ có liên quan đến người nghe hoặc người thứ ba để bày tỏ sự kính trọng của người nói.
お国はどちらですか。
Anh/chị là người nước nào?
Sửa lần cuối: Thứ Sáu, 29 tháng 7 2022, 7:55 AM