Giải đề JLPT N3 tháng 12 năm 2015 - moji goi
Các yêu cầu hoàn thành
Chữa đề JLPT N3 tháng 12 năm 2015 - moji goi hướng dẫn giải thích,
dịch nghĩa.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ THI THỬ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ THI THỬ
問題 1
____の ことばの読み方として最もよいものを、1・2・3・4から一つえらびなさい。
問01:
病院で血液型を調べました。
Tôi đã xét nghiệm nhóm máu ở bệnh viện.
ちいきがた |
けついきがた |
ちえきがた |
けつえきがた |
問02:
湖の上を白い鳥が飛んでいる。
Con chim trắng bay lượn trên mặt hồ.
みずうみ | みなと | いけ | なみ |
問03:
この時代の生活にどんな変化があったのか、調べてみたい。
Tôi muốn thử tìm hiểu xem cuộc sống thời đại này đã có
thay đổi như thế nào.
ぶんか | へんか | ふんか | べんか |
問04:
休んでいる学生が何人いるか、伝えました。
Đã báo cáo rằng có bao nhiêu học sinh nghỉ học.
こたえました |
おしえました |
かぞえました |
つたえました |
問05:
この荷物を運んでください。
Hãy di chuyển hành lý này.
しなもつ |
しなもの |
にもつ |
にもの |
問06:
毎日、平均1時間くらい勉強しています。
Trung bình mỗi ngày học khoảng 1 tiếng.
へんきん |
へいきん |
へんやく |
へいやく |
問07:
この学校では、留学生に奨学金を支給されます。
Tại trường này có cấp học bổng cho du học sinh.
しごう |
じきゅう |
じごう |
しきゅう |
問08:
このグラフは、毎月の雨の量を表したものです。
Biểu đồ này là biểu đồ biểu thị lượng mưa của mỗi
tháng.
あらわした |
しめした |
さした |
うつした |
問題 2
____の ことばを漢字で書くとき、最もよいものを、1・2・3・4から一つえらびなさい。
問09:
この店は、いろいろながっきを売っている。
Cửa hàng này bán rất nhiều loại nhạc cụ.
薬具 | 楽器 | 楽具 | 薬器 |
問10:
携帯電話をかりました。
Tôi đã mượn điện thoại di động.
代りました |
換りました |
貸りました |
借りました |
問11:
けってんのない人はいないだろう。
Có lẽ không có ai mà không có khuyết điểm cả.
欠点 | 決天 | 決点 | 欠天 |
問12:
この古い橋は、げんざいは使われていない。
Chiếc cầu cũ kĩ này hiện nay không được sử dụng.
原存 | 原在 | 現在 | 現存 |
問13:
みどりのペンで、線を引きました。
Đã gạch một đường bằng bút màu xanh lá.
黄 | 緑 | 青 | 赤 |
問14:
家族の幸せをねがっている。
Tôi cầu nguyện cho gia đình hạnh phúc.
顧って | 願って | 頼って | 頻って |
問題 3
( )に 入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つえらびなさい。
問15:
重い本をたくさん入れたら、紙の袋が( )、中身が落ちてしまった。
Bỏ vào nhiều cuốn sách nặng nên túi giấy bị rách mất,
sách bên trong bị rơi mất rồi.
折れて |
ぬれて |
汚れて |
破れて |
問16:
この遊園地は、こどもは大人の半分の( )で入ることができるそうだ。
Nghe nói khu vui chơi này, trẻ em có thể vào với phí bằng
một nửa người lớn.
貯金 |
有料 |
料金 |
物価 |
問17:
毎日少しずつセーターを( )昨日やっと完成した。
Mỗi ngày tôi đan áo len từng chút một, đến hôm qua cuối
cùng cũng đã hoàn thành.
縛って |
絞めって |
編んで |
結んで |
問18:
次の試合で( )相手は、去年の優勝者だ。
Đối thủ cạnh tranh trong trận đấu tiếp theo là quán quân
của năm ngoái.
戦う |
踏む |
壊す |
曲げる |
問19:
私は建築を勉強しているので、日本の家の建て方に( )があります。
Tôi đang theo học ngành kiến trúc, nên rất có hứng thú
với phương pháp xây nên những ngôi nhà ở Nhật Bản.
見物 |
好物 |
趣味 |
興味 |
問20:
喫茶店のドアを開けたら、コーヒーのいい( )がした。
Mở cánh cửa của quán giải khát ra thì đã ngửi được mùi
thơm của cà phê.
味 |
香り |
色 |
気分 |
問21:
今日のコンサートでピアノを( )するのは、有名なピアニストだ。
Người biểu diễn piano trong buổi hòa nhạc hôm nay là một
nghệ sĩ piano nổi tiếng.
演奏 |
講演 |
活動 |
行動 |
問22:
交通事故を( )ために、横断歩道に信号が付けられました。
Người ta gắn đèn giao thông tại vạch sang đường cho người
đi bộ để phòng tránh tai nạn giao thông.
下げる |
守る |
防ぐ |
やめる |
問23:
この靴は、わたしの足に( )合っているので、歩きやすいです。
Đôi giày này vừa vặn với chân tôi nên đi bộ thoải
mái.
うっかり |
ぴったり |
ぺらぺら |
ふらふら |
問24:
缶やペットボルトなども捨てないで( )すれば、ごみを減らすことができる。
Nếu không vứt lon hay chai nhựa mà để tái chế thì có thể
làm giảm rác thải.
チャレンジ |
ストップ |
キャンセル |
リサイクル |
問25:
この国は米の生産が( )で、海外にもたくさん米を輸出している。
Sản xuất lúa gạo của đất nước này rất phát triển, cũng
xuất khẩu nhiều ra nước ngoài.
派手 |
立派 |
盛ん |
にぎやか |
問題 4
____に意味が最も近いものを、1・2・3・4から一つえらびなさい。
問26:
山本さんが得意な料理は何ですか。
Món ăn sở trường của Yamamoto là gì?
作ってみたい |
食べたい |
一番好きな |
上手にできる |
問27:
私の弟は短気です。
Em trai tôi nóng tính.
すぐ忘れます |
すぐ怒ります |
すぐ泣きます |
すぐ心配します |
問28:
小林さんは、その話を疑っているようだ。
Hình như Kobayashi đang nghi ngờ về câu chuyện đó.
本当ではないと思っている |
本当だと思っている |
よく知らない |
よく知っている |
問29:
機会があれば、やってみたいです。
Nến có cơ hội, tôi muốn thử.
サービス |
アルバイト |
チャンス |
アイデア |
問30:
田中さんはあいかわらず忙しいらしいよ。
Có vẻ Tanaka vẫn bận rộn như mọi khi nhỉ.
前と同じで |
前と違って |
わたしと同じで |
わたしと違って |
問題 5
つぎの ことばの使い方として最もよいものを。1・2・3・4から一つえらびなさい。
問31:
修理
友だちとけんかをしてしまったので、謝って関係を修理したい。 |
授業中、先生に日本語の発音を修理してもらった。 |
洗濯機が動かなくなってしまったので、修理してください。
Máy giặt không hoạt động được, nên hãy sửa
chữa.
|
手にけがをしたので、病院に行って医者に修理してもらった。 |
問32:
親しい
森さんとは去年まで話したことがなかったが、一緒に食事をしてから親しくなった。
Cho đến năm ngoái tôi với anh Mori chưa nói
chuyện lần nào, nhưng đã trở nên thân thiết từ khi đi
ăn chung.
|
会社に入って一か月たって、最近やっと新しい仕事に親しくなった。 |
友達からもらったこのコートは、暖かいしデザインもいいので、とても親しい。 |
わたしのこどもは毎日車の本を見ているので、車の種類にとても親しい。 |
問33:
締め切り
この電車は次の駅が締め切りなので、そこから先に行くにはバスしかありません。 |
このドラマが好きで毎週見ていたが、今日で締め切りなので寂しい。 |
マラソンの選手たちは、40キロメートル先の締め切りに向かって走り出した。 |
スピーチ大会に申し込む人は、明日が締め切りなので忘れないようにしてください。
Những người tham gia đại hội hùng biện, ngày mai
là hạn cuối rồi nên cố gắng đừng quên nhé.
|
問34:
ゆでる
寝る前に熱お風呂に入って、体をゆでた。 |
お湯の入った鍋に野菜を入れて、5分ゆでた。
Cho rau củ vào nồi nước sôi và luộc trong vòng 5
phút.
|
寒かったので、ストーブをつけて部屋をゆでた。 |
お茶が冷めてしまったので、電子レンジでゆでて飲んだ。 |
問35:
渋滞
バスの中はたくさんの人で渋滞していて、乗ることができなかった。 |
この道は、朝の通勤時間になると渋滞して、車が前に進まない。
Con đường này, vào giờ đi làm buổi sáng là tắt
đường, ô tô không thể nào tiến tới được.
|
今週は出張や会議が多くて、スケジュールが渋滞している。 |
一度にたくさんのことを説明されたので、頭の中が渋滞してしまった。 |
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 4:49 PM