Giải đề JLPT N3 tháng 7 năm 2010 - moji goi
Các yêu cầu hoàn thành
Chữa đề JLPT N3 tháng 7 năm 2010 - moji goi hướng dẫn giải thích,
dịch nghĩa.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ THI THỬ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ THI THỬ
問題 1
____の ことばの読み方として最もよいものを、1・2・3・4から一つえらびなさい。
問01:
プレゼントはきれいな紙で包んであった。
Món quà được gói bằng tờ giấy rất đẹp.
つつんで |
つづんで |
つうつんで |
つうづんで |
問02:
彼はダンスが得意だ。
Nhảy là sở trường của anh ấy.
どおくい |
とおくい |
どくい |
とくい |
問03:
新しい星が発見された。
Ngôi sao mới được phát hiện.
はっけん |
はけん |
はつけん |
ばつけん |
問04:
このグラフは人口の変化を表しています。
Biểu đồ này biểu thị sự thay đổi dân số.
しめして |
ふやした |
うごかして |
あらわして |
問05:
山田さんから、来週の会議の件で電話がありました。
Anh Yamada nhận được cuộc gọi về việc liên quan đến cuộc
họp tuần sau.
けん | あん | ほう | よう |
問06:
通勤にとても時間がかかります。
Việc đi làm rất mất thời gian.
つうがく |
つうきん |
つうやく |
つうしん |
問07:
この海岸は岩が多い。
Ở bờ biển có rất nhiều dốc đá.
かい | いわ | すな | なみ |
問08:
努力することは大切だと思います。
Tôi nghĩ rằng sự nỗ lực là điều quan trọng.
どうりょく |
とうりょく |
どりょく |
とりょく |
問題 2
____の ことばを漢字で書くとき、最もよいものを、1・2・3・4から一つえらびなさい。
問09:
機械がせいじょうかどうかとチェックした。
Tôi đã kiểm tra máy móc xem nó có hoạt động bình thường
hay không.
盛情 | 威常 | 正情 | 正常 |
問10:
健康診断でけつえき検査を受けた。
Tôi đã xét nghiệm máu ở đợt kiểm tra sức khỏe.
意識 | 園圧 | 血液 | 血圧 |
問11:
母親が子どもの後ろをおって走っています。
Người mẹ đang chạy theo sau đứa con.
送って | 追って | 押って | 折って |
問12:
電車をおりるときに、かさを忘れてしまった。
Khi xuống tàu điện, tôi để quên ô mất rồi.
移りる | 移る | 降りる | 降る |
問13:
大学に入ってから、しんちょうが変わっていない。
Từ khi lên Đại học, chiều cao không thay đổi.
背中 | 背後 | 身長 | 身張 |
問14:
ものがたりは誰でも知っている。
Truyện cổ tích thì ai cũng biết.
物語 | 物化 | 物記 | 物源 |
問題 3
( )に 入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つえらびなさい。
問15:
新しい車を買うために、店で( )をもらってきた。
Vì sẽ mua xe hơi mới, tôi đã đến nhận cuốn Catalogue ở
cửa hàng.
カタログ |
オーダー |
レシート |
セール |
問16:
田中さんの服装はとても上品な( )がする。
Trang phục của Tanaka tạo cảm giác rất sang trọng.
関心 |
気分 |
考え |
感じ |
問17:
このあたりでアパートを借りるには、毎月の( )として五万円必要だ。
Để thuê căn hộ ở vùng này thì mỗi tháng phải cần phải trả
5 vạn yên tiền thuê nhà.
価格 |
代金 |
会費 |
家賃 |
問18:
テストを始めますから、辞書をかばんの中に( )ください。
Đã đến giờ kiểm tra, hãy cất từ điển vào cặp sách đi
nhé.
ためって |
とじて |
しまって |
たたんで |
問19:
日本の若者の( )のファッションを知りたい。
Tôi muốn biết thời trang mới nhất của giới trẻ Nhật
Bản.
最大 |
最新 |
最中 |
最多 |
問20:
いらない新聞や雑誌を重ねて、ひもで( )捨てた。
Đã xếp chồng những tờ báo và tạp chí không dùng đến, buộc
dây lại rồi vứt đi.
しばって |
かこんで |
しめて |
あんで |
問21:
急に用事ができたので、レストランの予約を( )した。
Vì có việc đột xuất nên tôi đã hủy lịch hẹn ở nhà
hàng.
チェックアウト |
カット |
キャンセル |
オーバー |
問22:
私の部屋は東( )だ。
Phòng của tôi hướng về phía Đông.
沿い |
向き |
込み |
建て |
問23:
昨日映画を見た時、( )して泣いてしまった。
Ngày hôm qua lúc xem phim, vì cảm động nên tôi đã
khóc.
歓迎 |
応援 |
期待 |
感動 |
問24:
急いでいたので、( )違うバスに乗ってしまった。
Vì đang rất vội, tôi đã không để ý mà lên nhầm chuyến xe
bus.
ぴったり |
ぐっすり |
うっかり |
がっかり |
問25:
森さんは一生懸命勉強して、( )医者になった。
Mori học hành chăm chỉ để trở thành một bác sĩ
giỏi.
りっぱな |
さかんな |
まんぞくな |
しんせんな |
問題 4
____に意味が最も近いものを、1・2・3・4から一つえらびなさい。
問26:
今回の仕事はとてもきつい。
Công việc lần này rất vất vả.
大変だ |
簡単だ |
つまらない |
おもしろい |
問27:
今日はとてもくたびれた。
Hôm nay thật sự rất mệt mỏi.
いそがしかった |
つかれた |
はずかしかった |
こまった |
問28:
休みが明けたら、また連絡します。
Khi được nghỉ tôi sẽ liên lạc lại sau.
とれたら |
きまったら |
おわったら |
はじまったら |
問29:
この店はいつも混雑している。
Quán này lúc nào cũng đông nghịt.
客があまりいない |
品物があまりない |
客がたくさんいる |
品物がたくさんある |
問30:
このスポーツのルールは単純だ。
Luật chơi của môn thể thao này đơn giản.
よく知られている |
わかりやすい |
あまり知られていない |
わかりにくい |
問題 5
つぎの ことばの使い方として最もよいものを。1・2・3・4から一つえらびなさい。
問31:
落ち着く
電車が駅に落ち着いたら電話をください。 |
この商品は人気がなくて、棚にずっと落ち着いている。 |
家のかぎが穴に落ち着いた |
火事のとき落ち着いて行動しよう。
Khi hỏa hoạn, hãy hành động bình tĩnh.
|
問32:
はかる
りんごの数をはかってみたら、17個あった。 |
小麦粉やバターをきちんとはかってケーキを作った。
Tôi đã cân đo bột mì hay bơ cẩn thận rồi mới làm
bánh.
|
この宿題は一時間ぐらいで終わるとはかっています。 |
先月の生活費を電卓ではかった。 |
問33:
ユーモア
私は映画が好きでユーモアした映画をよく見る。 |
木村さんはユーモアがあって、いっしょにいると楽しい。
Kimura có khiều hài hước nên khi ở cùng cậu ấy
đều thấy vui.
|
きのう友達が貸してくれた本はとてもユーモアだった。 |
彼はユーモアに自己紹介をして、名前を覚えてもらった。 |
問34:
未来
地球の未来のために環境問題について考えよう。
Vì tương lai của Trái đất, hãy cùng suy nghĩ về
vấn đề môi trường.
|
山本さんは未来は何になりたいですか。 |
いつ来られるか、未来の都合を教えてください。 |
未来の今ごろ、大学が建つ予定です。 |
問35:
そっくり
父は毎朝そっくりの時間に会社に行きます。 |
私はそっくりのサイズの服が見つかった。 |
私と祖母の誕生日はそっくりです。 |
夫と息子は顔だけではなく声までのそっくりです。
Bố và con trai thì không chỉ mỗi khuôn mặt mà đến
cả giọng nói cũng giống nhau như đúc.
|
Sửa lần cuối: Thứ Hai, 1 tháng 8 2022, 4:59 PM