Giải đề JLPT N3 tháng 7 năm 2011 - moji goi
Các yêu cầu hoàn thành
Chữa đề JLPT N3 tháng 7 năm 2011 - moji goi hướng dẫn giải thích,
dịch nghĩa.
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ THI THỬ
Bật/Tắt PHIÊN ÂM HÁN TỰ THI THỬ
問題 1
____の ことばの読み方として最もよいものを、1・2・3・4から一つえらびなさい。
問01:
日本の首都はどこですか。
Thủ đô của Nhật Bản là ở đâu?
しゅとう |
しゅうと |
しゅと |
しゅうとう |
問02:
地球は太陽のまわりを回っている。
Trái Đất quay quanh Mặt Trời.
じきゅう |
ちきゅう |
じきゅ |
ちきゅ |
問03:
あの時計は遅れている。
Chiếc đồng hồ đó bị chậm giờ.
こわれて |
おくれて |
たおれて |
よごれて |
問04:
二人で協力すれば、仕事も早く終わるだろう。
Nếu 2 người cùng hợp lực, công việc sẽ kết thúc sớm
thôi.
きょりょく |
どりょく |
きょうりょく |
どうりょく |
問05:
大学の奨学金に応募した。
Tôi đã ứng tuyển học bổng của trường.
おうぼ |
おうも |
おうほう |
おうもう |
問06:
子どもの疑問に答えた。
Tôi đã trả lời những thắc mắc của bọn trẻ.
くもん | きもん | ぐもん | ぎもん |
問07:
試験の成績が発表された。
Thành tích của kì thi đã được công bố.
はつひょう |
はっぴょう |
はつひょ |
はっぴょ |
問08:
単語のリストはとなりのページにあります。
Danh sách các từ vựng có ở trang bên cạnh.
げいご | けいご | だんご | たんご |
問題 2
____の ことばを漢字で書くとき、最もよいものを、1・2・3・4から一つえらびなさい。
問09:
みんなで話し合って、問題をかいけつした。
Mọi người cùng nhau thảo luận và đã giải quyết được vấn
đề.
改決 | 改結 | 解決 | 解結 |
問10:
山口さんに東京をあんないしてもらった。
Tôi được anh Yamaguchi hướng dẫn tham quan Tokyo.
案内 | 家内 | 室内 | 案内 |
問11:
わたしはけんこうのために毎日走っています。
Để mạnh khỏe, mỗi ngày tôi đều chạy bộ.
健康 | 建康 | 健庫 | 建康 |
問12:
今年の夏はきおんが高かった。
Mùa hè năm nay nhiệt độ cao.
気湿 | 気温 | 気湯 | 気混 |
問13:
頭がいたいので、薬を飲んだ。
Vì đau đầu nên tôi đã uống thuốc.
病い | 痛い | 疫い | 症い |
問14:
このシャツは工場でたいりょうに作られている。
Chiếc áo sơ mi này được sản xuất với số lượng lớn tại
công xưởng.
多量 | 多料 | 大量 | 大料 |
問題 3
( )に 入れるのに最もよいものを、1・2・3・4から一つえらびなさい。
問15:
この携帯電話はボタンが押しにくいという( )を持つ利用者もいる。
Có những người dùng thấy bất mãn về chiếc điện thoại này
khó nhấn.
関心 |
不満 |
目標 |
我慢 |
問16:
街を( )していたら、山本さんに会った。
Trong lúc dạo quanh trên phố, tôi đã gặp chị
Yamamoto.
ぐらぐら |
がらがら |
ばらばら |
ぶらぶら |
問17:
セミナーに参加したい人は、( )に住所、氏名、希望日を書いてください。
Những người muốn tham gia hội thảo hãy ghi địa chỉ, họ
tên và ngày muốn đăng ký vào đơn đăng ký.
証明書 |
領収書 |
申込書 |
参考書 |
問18:
この計算は( )なので、コンピューターを使っても時間がかかる。
Vì bài toán này phức tạp, dù có dùng máy tính đi nữa cũng
rất mất thời gian.
意外 |
重大 |
複雑 |
正常 |
問19:
この町には大きな川が( )います。
Tại thành phố này có con sông lớn chảy qua.
流れて |
しずんで |
浮いて |
こぼれて |
問20:
このオレンジはアメリカ( )です。
Loại cam này xuất xứ từ Mỹ.
産 |
製 |
作 |
品 |
問21:
優勝した選手に( )をして記事を書いた。
Tôi phỏng vấn tuyển thủ vô địch rồi viết bài kí
sự.
スピーチ |
インタビュー |
メッセージ |
コミュニケーション |
問22:
全員が自分の意見を( )したので、会議がなかなか終わらなかった。
Bởi vì mọi thành viên đều bảo vệ ý kiến của mình nên hội
nghị mãi vẫn chưa kết thúc.
命令 |
返信 |
主張 |
注文 |
問23:
書類や本がきちんと( )されていて、きれいな部屋ですね。
Tài liệu và sách báo đã được sắp xếp gọn gàng, căn phòng
sạch đẹp nhỉ.
準備 |
世話 |
選択 |
整理 |
問24:
朝から何も飲んでいないので、のどが( )です。
Vì từ sáng đến giờ không uống gì cả nên cổ họng tôi khô
khốc.
ぺらぺら |
からから |
ふらふら |
ぺこぺこ |
問25:
将来のために、お金を( )います。
Tôi đang tiết kiệm tiền cho tương lai.
ためて |
のせて |
かさねて |
くわえて |
問題 4
____に意味が最も近いものを、1・2・3・4から一つえらびなさい。
問26:
わたしは妻と一緒に通勤しています。
Tôi cùng nhau đi làm cùng với vợ tôi.
仕事に行って |
勉強に行って |
買い物に行って |
散歩に行って |
問27:
とてもおそろしい経験をした。
Tôi đã có một trải nghiệm rất đáng sợ.
たのしい |
うれしい |
はずかしい |
こわい |
問28:
先生にわけを話した。
Tôi đã nói nguyên nhân cho giáo viên.
アイディア |
ルール |
理由 |
秘密 |
問29:
最近、この川は水がへった気がする。
Gần đây, có cảm giác mực nước con sông này đã giảm
xuống.
多くなった |
少なくなった |
きれいになった |
きたなくなった |
問30:
実験がうまくいかなかったので、やりなおした。
Vì thực nghiệm không suôn sẻ nên đã làm lại.
やり方を調べた |
やり方を教わった |
もう一度やった |
やるのを途中でやめた |
問題 5
つぎの ことばの使い方として最もよいものを。1・2・3・4から一つえらびなさい。
問31:
ころぶ
今日は疲れたので、早めにベッドにころんだ。 |
仕事が入ったので、旅行の計画がころんでしまった。 |
台風で庭の木がころんだ。 |
階段でころんでけがをした。
Tôi đã bị thương bởi ngã lộn nhào ở cầu
thang.
|
問32:
指示
「この書類、30部コピーしておいて」と秘書に指示した。
Tôi ra chỉ thị cho thư kí "Tài liệu này, hãy
photo sẵn 30 bộ".
|
「この作文を見ていただけませんか」と先生に指示した。 |
「あした映画を見に行こうよ」と友達に指示した。 |
「トイレはどこにありますか」と店員に指示した。 |
問33:
見送る
毎日かならずメールを見送るようにしている。 |
何ページか見送ってみたが、むずかしくてわからなかった。 |
電車の窓から景色を見送るのが好きだ。 |
国に帰る友人を空港まで見送った。
Tôi tiễn người bạn trở về nước đến sân
bay.
|
問34:
植える
近所の公園にはいろいろな花が植えてある。
Ở công viên gần nhà có trồng rất nhiều các loại
hoa.
|
ケーキにいちごやクリームをたくさん植えた。 |
この空港は海に土を植えて作られた。 |
道に電灯を植えたので明るくなった。 |
問35:
正直
小川さんは正直な人で、決してうそを言いません。
Kogawa là một người chính trực, tuyệt đối sẽ
không nói dối.
|
この商品の正直な使い方をこれから説明します。 |
これは正直な話なのに、だれも信じてくれません。 |
正直な距離は分かりませんが、10キロぐらいだと思います。 |
Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 2:02 PM