Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
1.  あい
Tình yêu

おもおやあいふかい。
Tình cảm của cha mẹ giành cho con cái rất sâu đậm.

あい夫婦ふうふあい

2.  愛情あいじょう
Tình yêu thương, tình cảm

A先生せんせいきびしいが、生徒せいと愛情あいじょうっている。
Thầy giáo A tuy nghiêm khắc nhưng lại có tình thương với học sinh.
3.  アイデア/アイディア
Ý tưởng, sáng kiến

あたらしい製品せいひんのアイデアをおもいついた。
Tôi đã nảy ra ý tưởng cho sản phẩm mới.
4.  握手あくしゅ
Bắt tay

パーティーで外国がいこくかた握手あくしゅした。
Tôi đã bắt tay với vị khách ngoại quốc tại bữa tiệc.
5.  アクセス
Truy cập

大学だいがくのホームページにアクセスした。
Tôi đã truy cập vào trang web của trường đại học.
6.  アクセント
Trọng âm

アクセントに注意ちゅういして発音はつおんしてください。
Hãy chú ý trọng âm khi phát âm.
7.  あちらこちら
Khắp nơi, đây đó, chỗ này chỗ kia

あさとりこえがあちらこちらからこえる。
Buổi sáng có thể nghe thấy tiếng chim hót từ khắp nơi.

あちこち

8.  あつまり
Sự tập trung, tập hợp, buổi gặp mặt

昨日きのう、 大学だいがく情報じょうほう交換こうかんするあつまりがあった。
Hôm qua đã có buổi gặp mặt trao đổi thông tin của trường đại học.
9.  宛名あてな
Tên, địa chỉ người nhận

宛名あてな間違まちがっていて、手紙てがみとどかなかった。
Vì nhầm tên và địa chỉ người nhận nên bức thư đã không đến nơi.
10.  あとかたづけ
Dọn dẹp

料理りょうりはすきだが、食事しょくじあとかたづけは苦手にがてだ。
Tôi thích nấu ăn nhưng việc dọn dẹp sau bữa ăn là không thích.
11.  アドバイス
Lời khuyên

先輩せんぱい仕事しごとのアドバイスをしてもらった。
Tôi đã được các anh chị đi trước cho lời khuyên về công việc.
12.  あな
Hố, lỗ, lỗ thủng

あなからちいさい動物どうぶつてきた。
Có con thú nhỏ chui ra từ hốc cây.
13.  あま
Thừa, dư

あまりのぬのちいさなふくろつくった。
Tôi đã làm chiếc túi nhỏ bằng vải thừa.
14.  アンケート
Bản điều tra, phiếu điều tra

会社かいしゃ新製品しんせいひん評判ひょうばんをアンケートで調しらべた。
Công ty đã nghiên cứu các đánh giá về sản phẩm mới bằng phiếu điều tra.

アンケート結果けっか

アンケート調査ちょうさ

15.  いたずら
Trò nghịch ngợm

どものころ、よくいたずらをした。
Hồi nhỏ, tôi hay nghịch ngợm.

いたずらっ

16.  一部いちぶ
Một phần

道路どうろ建設けんせつ計画けいかく一部いちぶ変更へんこうした。
Thành phố đã thay đổi một phần kế hoạch xây dựng đường xá.

全部ぜんぶ

17.  一瞬いっしゅん
Khoảnh khắc, trong nháy mắt

事故じこ一瞬いっしゅん出来事できごとで、 だれていなかった
Vụ tai nạn xảy ra trong nháy mắt, không một ai nhìn thấy.
18.  違反いはん
Vi phạm

交通こうつう規則きそく違反いはんして、おかねられた
Vì vi phạm luật lệ giao thông nên tôi bị phạt tiền.

規則きそく違反いはん

スピード違反いはん

19.  イベント
Sự kiện

まつりでカラオケ大会たいかいのイベントがあった。
Tại lễ hội có sự kiện thi hát Karaoke.
20.  イメージ
Hình ảnh, hình dung, ấn tượng

旅行りょこうして、そのこくのイメージがわった。
Sau chuyến du lịch thì ấn tượng về đất nước đó đã thay đổi.
21.  印刷いんさつ
In ấn, in

まつりのポスターを100印刷いんさつした。
Tôi đã in 100 tờ áp phích cho lễ hội.

印刷機いんさつき

印刷物いんさつぶつ

22.  印象いんしょう
Ấn tượng

面接めんせつのとき、かれ印象いんしょうはとても よかった。
Khi phỏng vấn, ấn tượng về anh ấy rất tốt.

印象的いんしょうてき

第一だいいち印象いんしょう

23.  インタビュー
Phỏng vấn

優勝ゆうしょうした選手せんしゅがインタビューにこたえた。
Tuyển thủ vô địch đã trả lời phỏng vấn.
24.  うそ
Nói dối, dối trá

彼女かのじょはなしは、うそがおおくて信用しんようできない。
Câu chuyện của cô ấy có nhiều điều dối trá nên không thể tin được.
25.  内側うちがわ
Phía bên trong

このかばんは内側うちがわにポケットが2つある。
Chiếc cặp này có 2 ngăn ở phía trong.

外側そとがわ

26.  エアメール
Đường hàng không

エアメールなら、3日みっかぐらいでとどきます。
Nếu gửi bằng đường hàng không, thì khoảng 3 ngày sẽ đến nơi.

航空便こうくうびん

27.  影響えいきょう
Ảnh hưởng

事故じこ影響えいきょうみち渋滞じゅうたいしている。
Do ảnh hưởng của vụ tai nạn nên đang tắc đường.

影響力えいきょうりょく

28.  営業えいぎょう
Kinh doanh, mở cửa

あのみせ日曜日にちようび営業えいぎょうしている。
Cửa hàng ấy mở cửa cả chủ nhật.

営業えいぎょう時間じかん

深夜しんや営業えいぎょう

29.  エコ(エコロジー)
Sinh thái học

くるまより電車でんしゃ使つかうほうがエコになる。
Dùng xe điện sẽ tốt cho môi trường sinh thái hơn xe ô tô.
30.  エネルギー
Năng lượng

現在げんざい石油せきゆがエネルギーの中心ちゅうしんだ。
Hiện nay, dầu mỏ là nguồn năng lượng chủ yếu.

自然しぜんエネルギー


Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 7:09 PM