[めい ]の・[どう ]辞書じしょけい /ている/ないかたち ・い・な + うちに

 「~の状態じょうたい わるまえ に、…する。」~は変化へんか するまえ 状態じょうたい あらわ 言葉ことば 。…は意志的いしてき 動作どうさ あらわ ぶん
Trước khi trạng thái ~ có sự thay đổi hành động…
~ là từ thể hiện trạng thái trước khi có sự thay đổi.
… là câu văn thể hiện hành động mang ý chí.

Ví dụ:

1. 日本にほんにいるうちに一度いちど富士山ふじさんのぼってみたい。
Trong lúc còn ở Nhật, tôi định sẽ đi thăm Kyoto một lần
2. はい、アイスクリーム。けないうちにはやべてくださいね。
Trong khi kem chưa tan hãy nhanh chóng ăn đi
3. あかるいうちににわ掃除そうじをしてしまおう。
Trong khi trời đang sáng dọn dẹp vườn
4 . 花がきれいなうちに、花見に行きたい
Muốn đi ngắm hoa lúc nó còn đang đẹp
5. 今日のうちに、旅行の準備をしておこう
Trong ngày hôm nay, hãy chuẩn bị cho chuyến du lịch
6. 冷めないうちに、どうぞ召し上がってください
Mời bác ăn ngay khi nó chưa nguội ạ

 [どう ]辞書じしょけい /ている/ないかたち + うちに

 「~の状態じょうたい つづ いているときに、…に わる。」 ~は継続的けいぞくてき なことをあらわ 言葉ことば 。…は変化へんか あらわ ぶん で、話者わしゃ 意思いし はい らないぶん
Trong khi trạng thái ~ đang tiếp diễn thì có một sự thay đổi … xãy ra.
~ là từ ngữ thể hiện sự biến đổi và không bao hàm ý chí của người nói.
… là câu văn thể hiện sự biến đổi và không bao hàm ý chí của người nói.

Ví dụ:

1. 音楽おんがくいているうちにねむってしまった。

2. すこむずかしいきょくでも、練習れんしゅうかさねるうちにけるようになりますよ。

3. がつかないうちにそとくらくなっていた。

Sửa lần cuối: Thứ Ba, 2 tháng 8 2022, 10:56 AM