211. 種類
Chủng loại, đồng loại
日本の文字の種類は3つだ。
Chữ Nhật có 3 loại
212. 順序
Theo thứ tự, Thứ bậc
作業の順序を間違えないでください。
Đừng nhầm lẫn thứ tự các bước thao tác.
213. 順番
Thứ tự, lần lượt
順番にお呼びしますので、お待ちください。
Tôi sẽ gọi theo thứ tự nên quý vị hãy chờ.
連
ー順(番号順)
214. 使用
Sử dụng, tận dụng
部屋を使用したあとは、電気を消すこと。
Sau khi dùng xong phòng thì phải tắt điện.
合
使用許可
合
使用法
215. 商業
Buôn bán, thương mại
大阪は昔から商業が盛んだった。
Ngày xưa ở Osaka buôn bán rất phát triển.
216. 条件
Điều khoản, điều kiện
仕事の条件を確かめる。
Tôi sẽ xác nhận điều kiện của công việc.
合
労働条件
217. 常識
Kiến thức thông thường
夜中に電話をするなんて、常識がない人だ。
Nửa đêm mà vẫn gọi điện thì thật là người không biết ý.
合
常識的
218. 招待
Buổi chiêu đãi phải mời
友人をパーティーに招待した。
Tôi đã mời bạn đến dự tiệc.
合
招待客
219. 状態
Trạng thái
毎朝、医師は入院患者の状態をチェックする。
Hàng sáng, bác sĩ kiểm tra tình trạng của bệnh nhân nội trú.
連
ー状(ゼリー状)
220. 冗談
Trò đùa, nói đùa
彼の冗談がおかしくて、皆が大笑いした。
Mọi người đã cười vỡ bụng vì trò đùa của anh ấy.
221. 承知
Chấp nhận, đồng ý, biết rõ
予約の変更ですね。承知しました。
Anh chị muốn thay đổi cuộc đặt đúng không ạ. Tôi hiểu rồi ạ.
222. 商品
Hàng hóa, sản phẩm
新しい商品の販売方法を考える。
Tôi suy nghĩ cách bán sản phẩm mới.
合
商品化
合
人気商品
223. 情報
Thông tin, tin tức
ネットで欲しい情報を集めた。
Tôi đã thu nhập các thông tin cần thiết bằng Internet.
合
情報社会(情報化社会)
合
ー情報(台風情報)
224. 証明書
Chứng minh thư, chứng chỉ, giấy chứng nhận
受験する大学に成績の証明書を送った。
Tôi đã gửi bảng điểm cho trường đại học mà tôi chuẩn bị dự thi.
合
ー証明書(卒業証明書)
合
ー証(免許書)
225. 正面
Chính diện, mặt chính, mặt tiền
ホテルに入ると、正面にフロントがあった。
Khi vào khách sạn sẽ thấy quầy lễ tân ở ngay chính diện.
合
正面玄関
226. 職場
Nơi làm việc
職場まで家から1時間かかる。
Đi từ nhà đến nơi làm việc mất 1 tiếng.
合
職場環境
227. ショック
Sốc, bất ngờ, sửng sốt
彼に恋人がいたことにショックを受けた。
Tôi bị sốc khi biết anh ấy có người yêu.
228. 署名
Bí danh chũ kí, để tên
内容に間違いがなければ、署名してください。
Nếu nội dung không có gì sai xin anh hãy kí tên.
類
サイン
229. 書類
Hồ sơ, tài liệu, giấy tờ
ビザを延長するために、書類をそろえた。
Tôi đã chuẩn bị giấy tờ để xin gia hạn viza.
連
ー書(報告書)
230. 私立
Tư lập
弟は私立の大学を受験する。
Em trai tôi thi vào trường đại học dân lập.
対
公立
合
私立ー(私立大学)
231. 資料
Tài liệu, tư liệu
会議の資料を準備しておいてください。
Hãy chuẩn bị trước tài liệu cho cuộc họp.
合
資料館
合
参考資料
232. 参考資料
Dấu, dấu hiệu, biểu tượng
地図に目的地の印を付けておいた。
Tôi đã đánh dấu sẵn những điểm cần tới trên bản đồ.
233. シングル
Đơn lẻ, độc thân, đĩa đơn
ホテルの部屋はシングルを予約した。
Phòng khách sạn thì tôi đã đặt phòng đơn.
234. 人生
Nhân sinh, cuộc sống, cuộc đời
死ぬときに公開しないような人生を送りたい。
Tôi muốn sống một cuộc sống để khi chết đi không còn gì phải hối tiếc.
235. 進歩
Tiến bộ, tiên tiến
科学技術は確実に進歩している。
Khoa học kỹ thuật đang có những bước tiến vững chắc.
合
進歩的
236. 信用
Lòng tin, tin tưởng, trung thành
あの人はまじめで、信用できる人だ。
Người kia là người nghiêm túc, có thể tin tưởng được.
237. 心理
Tâm lý
高校生のころの心理は複雑だ。
Tâm lý của độ tuổi học sinh cấp ba thì phức tạp.
合
心理学
合
心理的