Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
181.  資源しげん
Tài nguyên

うみ資源しげん利用りようする研究けんきゅうすすんでいる。
Các nghiên cứu về việc sử dụng tài nguyên biển đang triển khai.
182.  事件じけん
Sự việc,, vụ việc

このむらは5ねんかん事件じけんまったきていない。
Làng này trong 5 năm nay hoàn toàn không xảy ra vụ việc gì.
183.  指示しじ
Chỉ thị, chỉ định

医者いしゃ看護師かんごし手術しゅじゅつ準備じゅんび指示しじした。
Bác sĩ chỉ đạo y tá chuẩn bị cho ca mổ.
184.  事実じじつ
Sự thật

新聞しんぶん記事きじ内容ないよう事実じじつちがっていた。
Nội dung bài viết trên báo không đúng với sự thật.
185.  事情じじょう
Lý do riêng, hoàn cảnh

事情じじょうがあって、きゅう帰国きこくすることになった。
Do tình hình nên tôi phải về nước gấp.

交通こうつう事情じじょう

道路どうろ事情じじょう

186.  自信じしん
Tự tin

体力たいりょくではだれにもけない自信じしんがある。
Nếu là thể lực thì tôi tự tin không thua bất cứ ai.
187.  時速じそく
Vận tốc

高速こうそく道路どうろ時速じそく80キロではしった。
Tôi đã chạy trên đường cao tốc với tốc độ 80km/giờ.
188.  支度したく
Chuẩn bị, sửa soạn

明日あした出張しゅっちょう支度したくをする。
Tôi chuẩn bị cho chuyến công tác ngày mai.
189.  失業しつぎょう
Thất nghiệp

友達ともだち失業しつぎょうして、仕事しごとさがしている。
Bạn tôi thất nghiệp nên đang tìm việc.

失業者しつぎょうしゃ

190.  実際じっさい
Thực tế

実際じっさい仕事しごとおもったより大変たいへんだった。
Công việc thực tế thì vấtvả hơn tôi từng nghĩ.

じつー(じつ生活せいかつ

191.  実力じつりょく
Thực lực

毎日まいにち練習れんしゅうしたので、試合しあい実力じつりょくせた。
Vì hàng ngày luyện tập nên trong trận đấu đã phát huy được thực lực.

りょく想像力そうぞうりょく

192.  支店してん
Chi nhánh

来年らいねん会社かいしゃ海外かいがい支店してんす。
Sang năm, công ty sẽ thành lập chi nhánh ở nước ngoài.

本店ほんてん

支店長してんちょう

193.  指導しどう
Hướng dẫn, chỉ đạo

先生せんせいがスピーチの指導しどうをしてくださった。
Cô giáo đã hướng dẫn tôi làm bài tập phát biểu.

指導しどうしゃ

指導的しどうてき

194.  事務じむ
Văn phòng

あね学校がっこう事務じむ仕事しごとをしている。
Chị gái tôi làm công việc văn phòng ở trường học.
195.  
Hạn, hạn nộp

レポートのりは今月末こんげつまつだ。
Hạn nộp bao cáo là cuối tháng này.



196.  じゃま
Vướng, vướng víu, phiền hà

勉強べんきょうしているから、じゃましないで。
Vì tôi đang học nên đừng làm phiền.
197.  じゃんけん
Oẳn tù tì

発表はっぴょう順番じゅんばんをじゃんけんでめた。
Chúng tôi oản tù tì để quyết định thứ tự phát biểu.
198.  集会しゅうかい
Tập hợp, tập trung, mít tinh

保育ほいくしょ建設けんせつ要求ようきゅうする集会しゅうかい参加さんかした。
Tôi đã tham gia cuộc mít tinh yêu cầu xây dựng nhà trẻ.

集会しゅうかいじょ

住民じゅうみん集会しゅうかい

199.  宗教しゅうきょう
Tôn giáo

わたし古代こだい宗教しゅうきょうについて研究けんきゅうしている。
Tôi đang nghiên cứu về tôn giáo thời cổ đại.
200.  集合しゅうごう
Tập hợp, tập trung

明日あすは10駅前えきまえ集合しゅうごうしてください。
Ngày mai hãy tập tung vào trước nhà ga vào lúc 10 giờ.

集合しゅうごう時間じかん

集合しゅうごう場所ばしょ

201.  就職しゅうしょく
Tìm việc, xin việc

就職しゅうしょくするつもりだったが、進学しんがくえらんだ。
Tôi đã định đi xin việc nhưng lại chọn con đường học tiếp lên.

集中的しゅうちゅうてき

202.  集中しゅうちゅう
Tập trung

日本にほん人口じんこうやくわり東京とうきょう集中しゅうちゅうしている。
Khoảng 10% dân số Nhật Bản tập trung ở Tokyo.

集中的しゅうちゅうてき

203.  充電じゅうでん
Sạc điện

この電気でんき自動車じどうしゃ家庭かてい充電じゅうでんできる。
Loại xe ô tô chạy điện này có thể sạc điện tại nhà.

充電中じゅうでんちゅう

204.  修理しゅうり
Chỉnh lí, sửa chữa

パソコンが故障こしょうしたので、修理しゅうりしてもらった。
Máy tính của tôi bị hỏng nên tôi đã đem đi sửa.

修理代しゅうりだい

修理費しゅうりひ

205.  主義しゅぎ
Chủ nghĩa, trường phái

あねにくさかなべない主義しゅぎだ。
Chú tôi theo trường phái không ăn thịt và cá.

社会しゃかい主義しゅぎ

206.  縮小しゅくしょう
Sự lén lại, co nhỏ lại

予算よさんすくなくなったので、計画けいかく縮小しゅくしょうした。
Vì ngân sách ít đi nên đã thu nhỏ quy mô kế hoạch lại.

拡大かくだい

縮小化しゅくしょうか

207.  受信じゅしん
Sự tiếp nhận tín hiệu

受信じゅしんしたメールは全部ぜんぶとってある。
Tất cả những mail đã nhận đều được lưu giữ lại.

送信そうしん

受信じゅしんメール

208.  出席しゅっせき
Sự đi làm

毎朝まいあさ新聞しんぶんんでから出席しゅっせきする。
Hàng sáng, sau khi đọc báo tôi đi làm.

出席しゅっせき時間じかん

209.  出場しゅつじょう
Trình diễn, ra mắt, tham dự

学校がっこう代表だいひょうがスピーチ大会たいかい出場しゅつじょうする。
Đại diện của trường tham dự cuộc thi hùng biện.

出場者しゅつじょうしゃ

210.  出張しゅっちょう
Công tác, kinh doanh

あに上海しゃんはいに2週間しゅうかん出張しゅっちょうしています。
Anh trai tôi đang đi công tác ở Thượng Hải 2 tuần.

海外かいがい出張しゅっちょう


Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:00 PM