151. 国立
Quốc lập
国立の大学に進学したい。
Tôi muốn vào trường đại học quốc lập.
152. 心
Trái tim, tấm lòng
誰も他の人の心は分からない。
Không có ai hiểu được tấm lòng người khác.
153. 故障
Hỏng, trục trặc
車が故障して、動かない。
Xe ô tô hỏng nên không chạy được.
合
故障中
154. 国会
Quốc hội
国会で新しい法律が決まった。
Luật pháp mới được quyết định tại quốc hội.
155. 小包
Bưu kiện, bưu phẩm
国の母から小包が届いた。
Bưu phẩm mẹ tôi gửi từ trong nước đã đến nơi.
156. 粉
Bột
このパンは米の粉で作りました。
Bánh mì này được làm từ bột gạo.
合
粉状
157. ごぶさた
Lâu lắm mới gặp, lâu lắm mới liên lạc
ごぶさたしておりますが、お元気ですか。
Lâu lắm mới viết thư cho ngài, ngài có khỏe không?
158. コミュニケーション
Sự giao tiếp
親子のコミュニケーションは大切だと思う。
Tôi nghĩ việc giao tiếp giữa cha mẹ với con cái là rất quan trọng.
合
コミュニケーション能力
159. ゴム
Cao su
古いゴムの手袋を使ったら、すぐ破れた。
Khi tôi dùng găng tay bao su cũ thì đã bị rách.
合
ゴム製
160. 小麦
Luá mì
日本は小麦をたくさん輸入している。
Nhật Bản đang nhập khẩu rất nhiều lúa mì.
161. コンクール
Cuộc thi
彼女はピアノのコンクールで優勝した。
Cô ấy đã vô địch trong cuộc thi piano.
合
ーコンクール(作文コンクール)
162. コンクリート
Bê tông
コンクリートの建物は熱や水に強い。
Tòa nhà bằng bê tông thì chịu nhiệt và nước tốt.
163. サービス
Dịch vụ
このホテルはきれいで、サービスがいい。
Khách sạn này thì đẹp và dịch vụ tốt.
合
サービス料
164. 最高
Cao nhất, tuyệt vời nhất
先週の試験はクラスの最高が90点だった。
Trong bài thi tuần trước điểm cao nhất lớp là 90 điểm.
対
最低
連
最ー(最優勝)
165. 最大
To nhất, lớn nhất
琵琶湖は日本で最大の湖だ。
Hồ Biwa là hồ lớn nhất tại Nhật Bản.
対
最高
合
世界最大
166. 最低
Thấp nhất, tồi tệ nhất
先週のテストは学年の最低が20点だった。
Bài kiểm tra tuần trước điểm thấp nhất khối là 20 điểm.
対
最高
合
最低気温
167. 裁判所
Sự xét xử
この事件の裁判には皆が注目している。
Mọi người đều quan tâm đến việc xét xử vụ án này.
168. 材料
Nguyên liệu
料理の材料を買いに行く。
Tôi đi mua đồ về nấu ăn
連
ー材(建築材)
169. サイレン
Còi, còi báo
深夜、救急車のサイレンでめが覚めた。
Giữa đêm khuya, tôi tỉnh giấc vì tiếng còi xe cấp cứu.
170. サイン
Chữ kí
判こがなかったら、サインでもいいです。
Nếu không có con dấu thì kí vào đây cũng được.
類
署名
171. 作業
Công việc , thao tác
製品を箱に詰める作業をした。
Tôi đã làm khâu đống sản phẩm vào hộp.
合
作業所
合
単純作業
172. 作品
Tác phẩm
好きな画家の作品を少しずつ集めている。
Tôi đang sưu tầm dần dần các tác phẩm của họa sĩ mà tôi yêu thích.
合
芸術作品
173. 撮影
Quay phim, chụp ảnh
近所で映画の撮影をしていた。
Người ta đã quay phim ở gần đây.
合
映画撮影
合
写真撮影
174. 騒ぎ
Sự ồn ào, sự làm ồn
けんかの騒ぎを聞いて、警官が来た。
Nghe tiếng ồn ào của cuộc ẩu đã, cảnh sát đã đến.
合
大騒ぎ
175. 参加
Tham gia
地域のお祭りに参加した。
Tôi đã tham gia vào lễ hội của khu vực.
176. 産業
Ngành nghề
観光は、この島でいちばん重要な産業だ。
Ở hòn đảo này du lịch là ngành quan trọng nhất.
合
ー産業(情報産業)
177. 残業
Làm thêm giờ, tăng ca
仕事が忙しくて、毎日残業が続いている。
Vì công việc rất bận nên hằng ngày tôi phải làm thêm giờ.
合
残業時間
178. 参考
Tham khảo
雑誌の記事などを参考にして、就職を決めた。
Tôi tham khảo các bài trên tạp chí và quyết định đi làm.
合
参考書
179. 賛成
Tán thành, đồng ý
みんなは彼の意見に賛成した。
Mọi người tán thành với ý kiến của anh ấy.
対
反対
合
賛成意見
180. 産地
Nơi ản xuất, nơi thu hoạch
リンゴを産地から東京に運ぶ。
Táo được vận chuyển từ nơi sản xuất đến Tokyo.