121. 欠席
Vắng mặt, nghỉ
風邪で学校を欠席した。
Vì bị cảm nên tôi nghỉ học.
対
出席
合
欠席届
122. 決定
Quyết định
市は病院の建設計画を決定した。
Thành phố đã quyết định kế hoạch xây dựng bệnh viện.
合
決定権
合
決定的
123. 欠点
Khuyết điểm
父は頑固なところが欠点だ。
Bố tôi có khuyết điểm là cố chấp.
124. 結論
Kết luận
会議で計画は延期という結論を出した。
Trong cuộc họp đã đưa ra kết luận hoãn lại kế hoạch.
125. 券
Vé, phiếu
映画の券があるんですが、行きませんか。
Tôi có vé xem phim cậu đi xem cùng nhé.
合
ー券(割引券)
126. 見学
Tham quan học tập
今日は車の工場を見学する。
Hôm nay tôi đi tham quan nhà máy ô tô.
合
見学者
合
工場見学
127. 研修
Thực tập, học việc
3か月の研修を受けてから、仕事を始めた。
Sau 3 tháng thực tập tôi đã bắt đầu công việc.
合
研修期間
合
研修生
128. 建設
Xây dựng, kiến thiết
新しい橋の建設が始まった。
Việc xây dựng cây cầu mới đã được bắt đầu.
合
建設工事
合
建設的
129. 建築
Kiến trúc
彼は江戸時代の建築を研究している。
Anh ấy đang nghiên cứu về kiến trúc thời đại Edo.
合
建築物
130. 憲法
Hiến pháp
憲法は国の法律の基本だ。
Hiến pháp là co sở pháp luật nhà nước.
131. 権利
Quyền lợi
子供には教育を受ける権利がある。
Trẻ em có quyền được học tập.
対
義務
連
ー権(選挙権)
132. 原料
Nguyện liệu
日本酒の原料は米だ。
Nguyên liệu làm rượu của Nhật Bản là gạo.
133. 講演
Bài giảng, bài diễn thuyết
化学者が地球の歴史について講演した。
Nhà khoa học đã diễn thuyết về lịch sử của trái đất.
合
講演会
134. 効果
Hiệu quả
この薬の効果は8時間しか続かない。
Tác dụng của thuốc này chỉ kéo dài 8 tiếng.
合
効果的
合
経済効果
135. 交換
Trao đổi, đổi
故障した部品を新しいのと交換した。
Tôi đã thay linh kiện mới cho linh kiện hỏng.
合
意見交換
合
情報交換
136. 工業
Công nghiệp
この辺りは工業が盛んで、工業が多い。
Vùng này công nghiệp phát triển nên có nhiều nhà máy.
合
工業国
合
化学工業
137. 航空便
Đường hàng không
この小包を航空便で出すと、いくらですか。
Nếu gửi bưu kiện này bằng đường hàng không thì bao nhiêu tiền ạ?
類
エアメール
連
ー便(速達便)
138. 合計
Tổng cộng, tổng số
面接と作文の点数の合計で合格が決まる。
Việc trúng tuyển được quyết định bằng tổng điểm phỏng vấn và điểm bài luận.
合
合格金額
139. 広告
Quảng cáo
広告を見て、このカメラを買った。
Vì xem quảng cáo nên tôi đã mua chiếc máy ảnh này.
140. 交際
Tìm hiểu, giao thiệp, quan hệ
3年交際して、二人は結婚した。
Hai người này đã kết hôn sau 3 năm tìm hiểu.
合
交際相手
141. 工事
Thi công
家の前の道路を工事している。
Người ta đang thi công con đường phía trước nhà.
合
工事中
合
道路工事
142. 行動
Hành động
今は考えるよりも行動することが大事だ。
Bây giờ, hành động quan trọng hơn cả suy nghĩ.
合
行動的
143. 公立
Công lập
公立の学校は、私立に比べて学費が安い。
Trường công lập so với trường tư lập thì học phí rẻ hơn.
対
私立
合
公立学校
144. 交流
Giao lưu
いろいろな国の人と交流するのは楽しい。
Việc giao lưu với mọi người nước khác rất thú vị.
合
国際交流
145. コース
Khoóa học, lộ trình
台風は九州に向かうコースをとっている。
Bão đang di chuyển theo hướng vào Kyushuu.
合
進学コース
合
マラソンコース
146. コーナー
Góc
学校には進学相談をするコーナーがある。
Ở trường có góc tư vấn học chuyển cấp.
合
ーコーナー(相談コーナー)
147. ゴール
Đích, khung thành
マラソン選手はゴールを目指して走った。
Vận động viên marathon đã chạy hướng về đích.
148. 誤解
Hiểu lầm, hiểu sai
二人は誤解が原因で別れた。
Hai người đã chia tay vì hiểu lầm nhau.
149. 小型
Cỡ nhỏ
小型で軽いパソコンが人気だ。
Máy tính cỡ nhỏ và nhẹ được ưa chuộng.
対
大型
合
小型カメラ
150. 国産
Sản xuất trong nước
このレモンは国産です。
Loại chanh này được trồng ở trong nước.
合
外国産
合
国産車