Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
91.  疑問ぎもん
Nghi vấn, hoài nghi, câu hỏi

いたはなし本当ほんとうかどうか、疑問ぎもんだ。
Câu chuyện đac nghe đó có thật hay không vẫn đang là điều nghi vấn.

疑問点ぎもんてん

92.  休憩きゅうけい
Nghỉ giải lao

10ふん休憩きゅうけいしてから、また仕事しごとをしよう。
Chúng ta lại tiếp tục công việc sau khi nghỉ giải lao 10 phút.

休憩きゅうけい時間じかん

93.  急用きゅうよう
Việc gấp

急用きゅうようができたので、おさきにしつれします。
Vì có việc bận đột xuất nên tôi xin phép về trước.
94.  行事ぎょうじ
Lễ hội, sự kiện

あきのおまつりは、このまち大切たいせつ行事ぎょうじだ。
Lễ hội mùa thu là lễ hội quan trọng của khu phố này.

学校がっこう行事ぎょうじ

伝統でんとう行事ぎょうじ

95.  競争きょうそう
Cạnh tranh, thi đua, thi

どちらがはや計算けいさんできるか、おとうと競争きょうそうした。
Tôi đã thi với em trai xem ai có thể tính nhanh hơn.
96.  共通きょうつう
Chung, giống nhau

わたしかれ共通きょうつう趣味しゅみはテニスだ。
Sở thích chung của tôi và anh ấy là tenis.

共通きょうつうてん

97.  協力きょうりょく
Hợp tác, hợp lực

みんなの協力きょうりょくでチームが優勝ゆうしょうできた。
Đôi tôi đã vô địch nhờ vào sự hợp tác của mọi người.

協力きょうりょく関係かんけい

経済けいざい協力きょうりょく

98.  行列ぎょうれつ
Hàng người, đoàn người

安売やすうりのみせまえ行列ぎょうれつができている。
Mọi người đang xếp hàng trước cửa hàng bàn hạ giá.
99.  許可きょか
Cho phép, phê duyệt, cấp phép

医師いしから許可きょかて、やっと退院たいいんできた。
Được phép của bác sĩ nên tôi đã xuất viện.

許可証きょかしょう

許可きょか入学にゅうがく許可きょか

100.  漁業ぎょぎょう
Ngư nghiệp

この地域ちいきは、いいみなとがあって漁業ぎょぎょうさかんだ。
Khu vực này vì bến cảng tốt nên ngư nghiệp rất phát triển.
101.  距離きょり
Khoảng cách, cự ly

マラソンは42.195キロの距離きょりはしる。
Marathon là môn chạy cự ly 42,195km.

長距離ちょうきょり

長距離ちょうきょりバス

102.  記録きろく
Kỉ lục, ghi chép

出席者しゅっせきしゃ名前なまえ記録きろくしてください。
Hãy ghi lại tên những người có mặt.

記録的きろくてき

世界せかい記録きろく

103.  きん
Tiền, vàng

きんのネックレスをして出掛でかけた。
Tôi đã đeo chiếc dây chuyền vàng và đi ra khỏi nhà.

きんメダル

104.  ぎん
Bạc

ちちからぎん時計とけいをもらった。
Tôi đã được bố cho chiếc đồng hồ bạc.

ぎんメダル

105.  金庫きんこ
Két, két sắt

金庫きんこ宝石ほうせき現金げんきんれてある。
Tiền mặt, đá quý đã được cho vào két sắt.
106.  近視きんし
Cận thị

近視きんしなので、めがねがないとよくえない。
Vì bị cận thị nên không có kính là tôi không thấy rõ.
107.  金属きんぞく
Kim loại

どうねつつたえやすい金属きんぞくだ。
Đông là kim loại dẫn điện tốt.

金属製きんぞくせい

108.  緊張きんちょう
Căng thẳng, hồi hộp

わたしは、たくさんのひとまえはなすと緊張きんちょうする。
Cứ nói trước nhiều người thì tôi lại thấy run.

緊張感きんちょうかん

109.  具合ぐあい
Tình trạng, sức khỏe

からだ具合ぐあいわるいので、会社かいしゃやすんだ。
Vì tình trạng sức khỏe kém nên tôi đang nghỉ việc ở công ty.
110.  工夫くふう
Cố gắng, công phu, nỗ lực

すくない予算よさん工夫くふうしてごちそうをつくった。
Tôi đã tính toán được buổi liên hoan với số tiền ít ỏi.
111.  区別くべつ
Phân biệt

敬語けいご友達ともだち言葉ことば区別くべつして使つかっている
Tôi đang sử dụng phân biệt kính ngữ với từ ngữ bạn bè thân mật.
112.  クリーニング
Giặt là

パーティーでふくをクリーニングにした。
Tôi đã mang áo quần mặc ở bữa tiệc ra hiệu giặt là.

クリーニングだい

クリーニングてん

113.  クリック
Kích vào

ここをクリックすると、おおきくなる。
Cứ kích vào đây thì chữ sẽ to ra.
114.  苦労くろう
Khổ công, gian khổ, vất vả

かれ漢字かんじおぼえるのに苦労くろうしている。
Anh ấy đang rất cố gắng để nhớ chữ Hán.
115.  経営けいえい
Kinh doanh

ちち化粧品けしょうひん会社かいしゃ経営けいえいしている。
Bố tôi đang kinh doanh công ty mỹ phẩm.

経営者けいえいしゃ

個人こじん経営けいえい

116.  敬語けいご
Kính ngữ

敬語けいごただしく使つかうのはむずかしい。
Việc dùng kính ngữ một cách chính xác là điều rất khó.
117.  掲示けいじ
Thông báo

合格ごうかくしたひと名前なまえもんまえ掲示けいじします。
Tên người trúng tuyển sẽ được thông báo ở trước cổng.
118.  景色けしき
Phong cảnh

まどからえる景色けしき素晴すばらしい。
Phong cảnh ngoài cửa sổ rất tuyệt vời.
119.  結果けっか
Kết quả

面接めんせつ試験しけん結果けっかはメールでらせます。
Kết quả thi phỏng vấn xẽ được thông báo bằng mail.
120.  決心けっしん
Quyết tâm

わたし離婚りこんしようと決心けっしんした。
Tôi đã quyết tâm li hôn.

Last modified: Thursday, 28 July 2022, 8:00 PM