61. 神
Thần thánh, thần linh
合格しますようにと神に祈った。
Tôi đã cầu xin thần linh để có thể thi đỗ.
合
神様
62. 空
Trống rỗng, trống không
お金を払おうとしたら、財布は 空だった。
Tôi đang định trả tiền thì thấy ví trống rỗng.
63. 革
Da
卒業祝いに革の財布をもらった。
Tôi nhận được quà chúc mừng tốt nghiệp là một chiếc ví da.
合
革靴
合
革製品
64. 歓迎
Hoan nghênh, chào mừng
新入生を歓迎して、パーティーを開いた。
Nhà trường đã mở tiệc đón chào sinh viên mới.
合
歓迎会
65. 観光
Tham quan
最近、私の国に観光に来る人が増えている。
Gần đây, số người đến nước tôi tham quan tăng lên.
合
観光案内所
合
観光客
66. 観察
Quan sát
毎日、植物の成長を観察している。
Hàng ngày, tôi quan sát sự phát triển của cây cối.
合
自然観察
67. 感じ
Cảm giác, cảm nhận, thấy
その人は30歳ぐらいの感じだった。
Trông người đó khoảng 30 tuổi.
68. 感謝
Cảm ơn , biết ơn
いろいろ助けてくださって、感謝しています。
Tôi rất biết ơn anh vì đã giúp đỡ tôi rất nhiều.
69. 感情
Tình cảm, cảm xúc
彼は、喜びや悲しみの感情がすぐ顔に出る。
Những cảm xúc buồn hay vui của anh ấy đều thể hiện trên gương mặt.
合
感情的
合
恋愛感情
70. 感心
Cảm tình, cảm kích
店のサービスの良さに感心した。
Tôi cảm kích đối với dịch vụ tốt của cửa hàng.
71. 関心
Quan tâm, đam mê
日本のアニメや漫画に関心がある。
Tôi có quan tâm đến truyện tranh và phim hoạt hình của Nhật Bản.
合
無関心
72. 完成
Hoaàn thành
ビルは予定通りに完成した。
Tòa nhà hoàn thành theo đúng như dự kiến.
合
完成度
73. 感想
Cảm tưởng, suy nghĩ
友達に昨日読んだ小説の感想を話した。
Tôi đã nói với bạn cảm tưởng về cuốn tiểu thuyết đã đọc hôm qua.
74. 感動
Cảm động
彼女の歌を聞いて、感動した。
Tôi đã nghe bài hát của cô ấy và rất cảm động.
合
感動的
75. 乾杯
Cạn chén, nâng ly, cụng ly
友人の結婚を祝って、みんなで乾杯した。
Mọi người đã nâng ly để chúc mừng đám cưới của người bạn thân.
76. 管理
Quản lý
個人情報の管理は厳しくする必要がある。
Việc quản lý thông tin cá nhân càn phải làm một cách chặt chẽ.
合
管理者
合
情報管理
77. 関連
Liên quan
専門に関連がある本を読む。
Tôi đọc sách liên quan đến chuyện môn.
合
関連会社
78. 機会
Cơ hội
機会があったら、留学したい。
Nếu có cơ hội, tôi muốn đi du học.
79. 効きめ
Tác dụng
その薬は、お茶で飲むと効きめがない。
Thuốc đó nếu uống bằng nước trà sẽ không có tác dụng.
80. 帰国
Về nước
日本の大学を卒業したら、帰国する。
Tốt nghiệp đại học ở Nhật Bản xong tôi sẽ về nước.
81. 記事
Ký sự, bài báo, bài viết
新聞はいつもけいざいの記事から読む。
Đọc báo thì bao giờ tôi cũng đọc bài viết từ kinh tế.
82. 技術
Kỹ thuật, Khoa học kỹ thuật
技術が進んで、人々の生活が便利になった。
Khoa học kỹ thuật phát triển nên cuộc sống con người trở nên thuận tiện.
合
技術者
合
科学技術
83. 期待
Kỳ vọng, hi vọng
社長は若い社員に期待している。
Giám đốc đặt kỳ vọng vào những nhân viên trẻ.
84. 帰宅
Về nhà
娘は仕事が忙しくて、毎日帰宅が遅い。
Con gái tôi bận công việc nên ngày nào cũng về nhà muộn.
合
帰宅時間
85. 貴重品
Đồ có giá trị, đồ quý
ホテルのフロントに貴重品を預けた。
Tôi đã gửi đồ có giá trị ở quầy lễ tân khách sạn.
連
ー品(記念品)
86. 記入
Ghi vào, nhập vào, ghi
書類に生年月日を記入してください。
Hãy ghi ngày tháng năm sinh vào hồ sơ.
87. 記念
Kỉ niệm
卒業を記念して、クラス全員で写真を撮った。
Kỉ niệm tốt nghiệp, cả lớp đã chụp ảnh chung.
合
記念写真
合
記念日
88. 希望
Nguyện vọng, mong muốn
彼は希望の大学に合格した。
Cậu ấy đã đỗ vào trường đại học mà cậu ấy mong muốn.
合
第一希望
89. 基本
Cơ bản, cơ sở
どんなことも基本を学ぶことが大事だ。
Dù là việc nào thì việc học những điều cơ bản cũng rất quan trọng.
合
基本的
90. 義務
Nghĩa vụ, bổn phận
親は、子供に教育を受けさせる義務がある。
Bố mẹ có nghĩa vụ cho con cái đi học.
対
権利