Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
31.  オイル
Dầu, dầu mỡ

世界的せかいてきにオイルの値段ねだんがっている。
Giá dầu tăng trên toàn thế giới.

エネルギーオイル

サラダオイル

32.  (お)いわ
Lời chúc, quà chúc mừng

友人ゆうじん結婚けっこんのおいわいをおくった。
Tôi đã gửi quà mừng đám cưới cho bạn tôi.

いわい(入学にゅうがくいわい)

33.  応援おうえん
Cổ vũ, cổ động

野球やきゅう試合しあいともだちのチームを応援おうえんした。
Tôi đã cổ vũ bạn tôi trong trận đấu bóng chày.

応援歌おうえんか

応援団おうえんだん

34.  大型おおがた
Cỡ to, loại to

家族かぞくおおいので、大型おおがた冷蔵庫れいぞうこった。
Vì gia đình đông người nên tôi mua tủ lạnh cỡ lớn.

小型こがた

大型車おおがたしゃ

35.  オーケー
Đồng ý, ok

手伝てつだってほしいとたのまれて、オーケーした。
Bạn tôi nhờ tôi giúp và tôi đã đồng ý.
36.  おじぎ
Sự cúi chào

祖母そぼ丁寧ていねいにおじぎをして挨拶あいさつする。
Bà tôi cúi người chào rất lịch sự.
37.  おしゃべり
Tán gẫu, buôn chuyện

ひさしぶりにった友達ともだちとおしゃべりをした。
Tôi đã trò chuyện với người bạn lâu năm mới gặp.
38.  としもの
Đồ đánh rơi

みちとしものつけて、 交番こうばんとどけた。
Tôi thấy vật rơi trên đường nên đã mang đến đồn cảnh sát.
39.  おも
Kỉ niệm

北海道ほっかいどう旅行りょこう学生がくせい時代じだいのいいおもだ。
Chuyến du lịch Hokkaidou là một kỉ niệm đẹp thời học sinh.
40.  オリンピック
Olympic

オリンピックは国際的こくさいてきなスポーツの大会たいかいだ。
Olympic là đại hội thể thao mang tầm cỡ quốc tế.
41.  カード
Thẻ

支払しはらいはカードですることにした。
Tôi đã chọn hình thức thanh toán bằng thẻ.

クリスマスカード

誕生日たんじょうびカード

42.  誕生日たんじょうびカード
Khai mạc

国際こくさい会議かいぎで、 開会かいかいのまえに首相しゅしょう挨拶あいさつした。
Tại hội nghị quốc tế thủ tướng đã có lời chào trước khi khai mạc.

閉会へいかい

開会式かいかいしき

43.  解決かいけつ
Giải quyết

関係者かんけいしゃはなって、問題もんだい解決かいけつした。
Những người có liên quan đã trao đổi và giải quyết vấn đề.

解決法かいけつほう

問題もんだい解決かいけつ

44.  外出がいしゅつ
Đi ra ngoài

これから急用きゅうよう外出がいしゅつするところだ。
Bây giờ tôi chuẩn bị đi ra ngoài có chút việc gấp.
45.  改正かいせい
Sửa chữa, sửa đổi

法律ほうりつ改正かいせい国会こっかいおこなう。
Việc sửa đổi pháp luật sẽ được tiến hành tại quốc hội.
46.  解説かいせつ
Giải thích

A教授きょうじゅあたらしい法律ほうりつについて解説かいせつした。
Giáo sư A giải thích về pháp luật mới.

解説かいせつしゃ

解説書かいせつしょ

47.  回転かいてん
Xoay vòng, quay vong

ボールは回転かいてんしながらとおくにんだ。
Quả bóng vừa xoay vừa bay xa.
48.  ガイドブック
Sách hướng dẫn du lịch

ガイドブックで名所めいしょ調しらべた。
Tôi đã tìm hiểu các danh lam thắng cảnh qua sách hướng dẫn du lịch.
49.  書留かきとめ
Gửi đảm bảo

大事だいじ手紙てがみなので、書留かきとめした。
Vì bức thư quan trọng nên tôi gửi đảm bảo.

現金げんきん書留かきとめ

50.  拡大かくだい
Khuếch đại , phóng to

地図ちずちいさいときは、拡大かくだいしてるといい。
Trường hợp bản đồ nhỏ thì phóng to lên để xem.

縮小

51.  家事かじ
Việc nhà

やすみのにはどもたちも家事かじ手伝てつだう。
Vào ngày nghỉ bọn trẻ giúp tôi việc nhà.
52.  
Cho mượn

図書館としょかんほんしは、1ひと10さつまでだ。
Sách thư viện chi mượn, một người tối đa là 10 quyển.
53.  かず
Số, lượng

講演会こうえんかい参加さんかするのかずは、50めい程度ていどだ。
Sô lượng người tham gia vào buổi diễn thuyết khoảng 50 người.
54.  かた
Kiểu, kiểu dáng

あたらしいかたくるまった。
Tôi đã đi chiếc ô tô kiểu mới.

髪型かみがた

血液型けつえきがた

55.  片方かたほう
Một bên, một phía, một chiếc

手袋てぶくろ片方かたほうとしてしまった。
Tôi đã đánh rơi mất một chiếc găng tay.

両方りょうほう

かたー(片手かたて

56.  カタログ
Catalogue, quyển giới thiệu

ふくのカタログをて、ネットで注文ちゅうもんした。
Tôi đã xem quyển giới thiệu về quần áo và đặt hàng qua mạng.
57.  価値かち
Giá trị

かれなら、この価値かちわかるでしょう。
Anh ấy thì sẽ hiểu được giá trị của bức tranh này.
58.  カット
Cắt

美容院びよういんかみをカットしてもらった。
Tôi đã cắt tóc ở cửa hàng làm đầu.
59.  活動かつどう
Hoạt động

よる活動かつどうする動物どうぶつもいる。
Cũng có động vật hoạt động về ban đêm.

活動的かつどうてき

活動かつどう(クラス活動かつどう

60.  我慢がまん
Chịu đựng, cố gắng

くすりはひどくにがかったが、我慢がまんしてんだ。
Thuốc rất đắng nhưng tôi vẫn cố gắng uống.

前へ
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:00 PM