Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
419.  まちあわせ
Hẹn gặp

6友達ともだちわせをした。
Tôi đã hẹn gặp vào lúc 6 giờ.

わせ場所ばしょ

420.  マナーモード
Chế đô im lặng

電車でんしゃなかでは携帯けいたい電話でんわをマナーモードにする。
Trong xe điện phải để điện thoại ở chế độ im lặng.
421.  マニュアル
Sách hướng dẫn

マニュアルをめば、使つかかたがわかる。
Nếu đọc sách hướng dẫn sẽ hiểu cách sử dụng.
422.  真似まね
Bắt chước

友達ともだち先生せんせい真似まね上手じょうずだ。
Bạn tôi rất giỏi bắt chước thầy cô giáo.
423.  満員まんいん
Đông người, chật kín người

あさ電車でんしゃは、いつも満員まんいんだ。
Xe điện buổi sáng lúc nào cũng chật ních người.

満員まんいん電車でんしゃ

424.  ミス
Lỗi

数学すうがく試験しけん単純たんじゅんなミスをしてしまった。
Tôi đã nhầm mất một lỗi đơn giản trong bài kiểm tra toán.

判断はんだんミス

425.  民主みんしゅ主義しゅぎ
Chủ nghĩa dân chủ

日本にほん民主みんしゅ主義しゅぎくにだ。
Nhật Bản là một nước theo chủ nghĩa dân chủ.
426.  夢中むちゅう
Say sưa, mê mẩn

いま息子むすこあたらしいゲームに夢中むちゅうだ。
Bây giờ, con trai tôi đang say sưa với trò chơi mới.
427.  名所めいしょ
Thắng cảnh, địa danh nổi tiếng

富士山ふじさんとそのまわりのみずうみ観光かんこう名所めいしょだ。
Núi Phú Sĩ và hồ xung quanh đó là địa danh tham quan nổi tiếng.

観光かんこう名所めいしょ

428.  名物めいぶつ
Sản vật

土産みやげに、このてら名物めいぶつのお菓子かしった。
Tôi đã mua sản vật của chùa này làm quà lưu niệm.
429.  命令めいれい
Mệnh lệnh, chỉ thị

会社かいしゃ命令めいれいで1かげつ海外かいがい研修けんしゅうった。
Tôi đã đi thực tập một tháng ở Mỹ theo chỉ thị của công ty.
430.  メールアドレス
Địa chỉ mail

名刺めいしにメールアドレスがいてある。
Ở danh thiếp đã ghi địa chỉ email.
431.  メダル
Huy chương

大会たいかい優秀ゆうしゅうして、メダルをもらった。
Tôi đã vô địch ở đại hội và nhận được huy chương.

記念きねんメダル

432.  メモ
Ghi nhớ

会議かいぎまったことをメモした。
Tôi đã ghi lại những điều quyết định trong cuộc họp.

メモちょう

433.  免許めんきょ
Giấy cấp phép, giấy phép

医師いしになるには、免許めんきょ必要ひつようだ。
Để trở thành y sĩ cần có bằng.

免許証めんきょしょう

医師いし免許めんきょ

434.  面接めんせつ
Phỏng vấn

就職しゅうしょく試験しけん最後さいご社長しゃちょう面接めんせつだ。
Bước cuối cùng của kì thi xin việc là phỏng vấn của giám đốc.
435.  もう
Đăng kí

大会たいかい参加さんかもうみは今日きょうまでです。
Hạn đăng kí tham gia đại hội là hết hôm nay.

申込書もうしこみしょ

436.  目次もくじ
Mục lục

目次もくじると、ほん内容ないよう大体だいたいわかる。
Xem mục lục thì có thể hiểu được đại khái nội dung cuốn sách.
437.  目的もくてき
Mục đích

大学だいがく目的もくてきはなしてください。
Hãy cho biết mục đích đi học đai học của bạn.
438.  もの
Vật dụng mang theo, đồ mang theo

出発しゅっぱつまえに、空港くうこうもの検査けんさされた。
Tôi bị kiểm tra hành lí mang theo ở sân bay trước giờ xuất phát.
439.  物語ものがたり
Câu chuyện

かなしい物語ものがたりんで、いてしまった。
Đọc câu chuyện đau buồn đó, tôi đã khóc.
440.  模様もよう
Họa tiết hoa văn

はな模様もようのハンカチをもらった。
Tôi đã được tặng chiếc khăn tay họa tiết bông hoa.

花模様はなもよう

441.  やく
Khoảng

この大学だいがく学生がくせいやく2わり留学生りゅうがくせいだ。
Ở trường Đại học này, khoảng 20% sinh viên là du học sinh.
442.  勇気ゆうき
Dũng khí, can đảm, mạnh dạn

勇気ゆうきして、らないひとこえをかけた。
Tôi đã can đảm bắt chuyện với người không quen biết.
443.  優勝ゆうしょう
Vô địch

かれはテニスの試合しあい優勝ゆうしょうした。
Anh ấy đã vô địch trong trận đấu tennis.

優勝者ゆうしょうしゃ

全国ぜんこく優勝ゆうしょう

444.  友情ゆうじょう
Tìn bạn

むかしともだちとの友情ゆうじょう大切たいせつにしている。
Tôi rất trân trọng tình cảm với người bạn cũ.
445.  郵便ゆうびん
Đường bưu điện

郵便ゆうびんちち誕生日たんじょうびのプレゼントをおくった。
Tôi đã gửi quà tặng sinh nhật bố bằng đường bưu điện.

郵便ゆうびん番号ばんごう

郵便物ゆうびんぶつ

446.  要求ようきゅう
Yêu cầu, đề nghị

住民じゅうみん病院びょういん建設けんせつ要求ようきゅうした。
Người dân đã đề nghị thành phố xây dựng bệnh viện.
447.  用紙ようし
Giấy

用紙ようしのサイズを間違まちがえてコピーしえしまった。
Tôi đã phô tô nhầm kích cỡ giấy.

用紙ようし(コピー用紙ようし

新聞紙しんぶんし

448.  様子ようす
Tình hình, tình trạng, bộ mặt

あたらしいビルがって、まち様子ようすわった。
Tòa nhà mới mọc lên, bộ mặt khu phố đã đổi khác.

Last modified: Thursday, 28 July 2022, 8:01 PM