Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
389.  ふるさと
Quê, quê hương

わたしのふるさとのもの紹介しょうかいする。
Tôi xin giới thiệu các món ăn của quê hương tôi.
390.  ブログ
Trang cá nhân, blog

かれ毎日まいにち出来事できごとをブログにせている。
Anh ấy đaăng những việc hằng ngày lên trang cá nhân.
391.  プログラム
Chương trình

音楽会おんがくかいのプログラムをせてください。
Hãy cho tôi xem chương trình buổi biểu diễn hòa nhạc.
392.  プロポーズ
Cầu hôn

突然とつぜんかれがプロポーズしたのでおどろいた。
Đột nhiên anh ấy cầu hôn nên tôi rất bất ngờ.
393.  雰囲気ふんいき
Bầu không khí

このレストランは雰囲気ふんいきがとてもいい。
Bầu không khí của nhà hàng này rất tốt.
394.  平均へいきん
Bình quân

平均へいきんすると、1かげつに15万円まんえん収入しゅうにゅうがある。
Nếu tính bình quân thì một tháng sẽ có thu nhập khoảng 150.000 yên.

平均的へいきんてき

平均へいきんー(平均へいきん年齢ねんれい

395.  べつべつ
Riêng biệt, riêng

小学校しょうがっこうからあにとは別々べつべつ部屋へやになった。
Từ tiểu học tôi và anh trai tôi đã ở phòng riêng.
396.  変化へんか
Thay đổi

あさばん気温きおんおおきく変化へんかする。
Sáng và tối nhiệt độ có sự biến đổi lớn.

環境かんきょう変化へんか

大型化おおがたか

397.  変更へんこう
Thay đỏi, đổi

美容院びよういん予約よやく時間じかん変更へんこうしてもらった。
Tôi đã nhờ thay đổi giờ hẹn đến làm đầu ở cửa hàng làm đầu.

変更点へんこうてん

398.  返信へんしん
Trả lời, hồi âm

友達ともだちからメールに返信へんしんした。
Tôi đã trả lời mail của người bạn.

返信へんしんメール

399.  ポインター
Con trỏ chuột

マウスの調子ちょうしへんで、ポインターがうごかない。
Vì con chuột có vấn đề nên con trỏ chuột không di chuyển được.
400.  貿易ぼうえき
Ngoại thương, thương mại

日本にほんおも貿易ぼうえき相手国あいてこくはアメリカとちゅうこくだ。
Các nước có mối quan hệ thương mại chính với Nhật là Mỹ và Trung Quốc.

貿易ぼうえき会社かいしゃ

貿易ぼうえき黒字くろじ

401.  方言ほうげん
Tiếng địa phương

いつも、ふるさとのともだちと方言ほうげんはなす。
Tôi luôn nói chuyện với bạn bè cùng quê bằng tiếng địa phương.
402.  報告ほうこく
Báo cáo

課長かちょう仕事しごと報告ほうこくした。
Tôi đã báo cáo công việc với trưởng phòng.

報告書ほうこくしょ

調査ちょうさ報告ほうこく

403.  防止ぼうし
Đề phòng, phòng, ngăn

事故じこ防止ぼうしするために、機械きかいをチェックする。
Tôi kiểm tra máy móc để đề phòng sự cố.

事故じこ防止ぼうし

犯罪はんざい防止ぼうし

404.  忘年会ぼうねんかい
Tiệc cuối năm

今年ことし忘年会ぼうねんかいは、すきでやりませんか。
Chúng ta liên hoan buổi tiệc cuối năm ở tiệm Sukiyaki nhé.

新年会しんねんかい

405.  方法ほうほう
Phương pháp

実験じっけん方法ほうほうをいろいろかんがえた。
Tôi đã nghĩ nhiều phương pháp làm thí nghiệm.

方法ほうほう使用しよう方法ほうほう

ほう予防法よぼうほう

406.  訪問ほうもん
Thăm hỏi, đến thăm

結婚けっこんした友達ともだちいえをほうもんした。
Tôi đến thăm nhà người bạn đã kết hôn.
407.  法律ほうりつ
Pháp luật, luật pháp

政府せいふ国民こくみん法律ほうりつまもらなければならない。
Cả chính phủ và người dân trong nước đều tuân thủ pháp luật.

ほう国際法こくさいほう

408.  ホームシック
Nhớ nhà

来日らいにちして半年はんとしは、よくホームシックになった。
Sang Nhật nửa năm đầu, tôi rất hay nhớ nhà.
409.  ホームステイ
Ở cùng nhà bản sứ( homestay)

アメリカで1かげつホームステイをした。
Tôi đã ở homestay 1 tháng ở Mỹ.
410.  ホームページ
Trang web

大学だいがくのサークルのホームページをつくりたい。
Tôi muốn lập trang web cho nhóm câu lạc bộ ở trường Đại học.
411.  募集ぼしゅう
Tuyển

レストランでアルバイトを募集ぼしゅうしている。
Đang tuyển nhân viên làm thêm ở nhà hàng.

募集中ぼしゅうちゅう

募集ぼしゅう(アルバイト募集ぼしゅう

412.  ポスター
Áp phích

まつりのポスターをかべった。
Tôi đã dán áp phích lễ hội lên tường.
413.  保存ほぞん
Bảo quản, lưu

野菜やさい保存ほぞんするときは、冷蔵庫れいぞうこ野菜室やさいしつで。
Hãy bảo quản rau ở ngăn để rau của tủ lạnh.
414.  ボランティア
Tình nguyện

ちちはボランティアで観光かんこうガイドをしている。
Bố tôi làm tình nguyện viên hướng dân du lịch.

ボランティア活動かつどう

415.  本社ほんしゃ
Trụ sở chính

来月らいげつあに大阪おおさか支社ししゃから東京とうきょう本社ほんしゃうつる。
Tháng sau, anh trai tôi sẽ chuyển từ chi nhánh Osaka sang trụ sở chính ở Tokyo.

支社ししゃ

416.  本物ほんもの
Đồ thât, hàng thật

このダイヤモンドは本物ほんものです。
Kim cương này là hàng thật.

偽物にせもの

417.  翻訳ほんやく
Dịch thuật

将来しょうらい翻訳ほんやく仕事しごとがしたい。
Sau này tôi muốn làm công việc dịch thuật.

翻訳家ほんやくか

418.  マーク
Đánh dấu

おぼえた単語たんごにマークをけよう。
Chúng ta hãy cùng đánh dấu vào các từ đã nhớ.

Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:01 PM