359. 発生
Phát sinh, xảy ra
交差点で交通事故が発生した。
Ở ngã tư đã xảy ra vụ tai nạn giao thông.
360. 発達
Phát triển
子供の言葉は2歳ころに急に発達する。
Ngôn ngữ của trẻ em phát triển nhanh chóng ở thời điểm khoảng 2 tuổi.
361. 発売
Bày bán, tung ra thị trường
新しい日本語の辞書を発売された。
Cuốn từ điển tiếng Nhật mới đã được bày bán.
合
発売日
362. 発表
Phát biểu, thông báo
A社は新しい社長の名前を発表した。
Công ty A đã thông báo tên của giám đốc mới.
合
発表会
合
合格発表
363. 発明
Phát minh, sáng tạo ra
この商品は主婦が発明した。
Mặt hàng này do một người nội trợ phát minh ra.
合
発明家
合
発明者
364. 幅
Bề ngang, độ rọng
道の幅が狭くて、車が通れない。
Vì bề ngang của con đường hẹp nên ô tô không đi qua được.
365. 場面
Cảnh, tình huống
二人が別れる場面でないてしまった。
Tôi đã khóc khi xem cảnh hai người chia tay.
366. 早起き
Dậy sớm
夏は、早起きして午前中に勉強する。
Mùa hè tôi dậy sớm và học vào buổi sớm.
367. 犯罪
Tội phạm, tội
インターネットを使った犯罪が増えている。
Tội phạm sử dụng Internet đang tăng lên.
合
犯罪者
368. 反省
Kiểm điểm, nhận thức lại bản thân
試験の結果を見て、勉強不足を反省した。
Sau khi xem kết quả thi tôi đã nhận thức lại việc học chưa đầy đủ của mình.
369. 判断
Phán đoán
政府は景気が良くなるとはんだんした。
Chính phủ dự đoán nền kinh tế có chiều hướng tốt lên.
370. 犯人
Tên tội phạm, tội phạm
犯人は逃げて、まだつかまっていない。
Tên tội phạm đã trốn và vẫn chưa bắt được.
連
ー犯(政治犯)
371. 日当たり
Ánh sáng
この家は日当たりがいい。
Ngôi nhà này có nhiều ánh sáng.
372. 日帰り
Đi về trong ngày
両親は日帰りの旅行に出かけた。
Bố mẹ tôi đã đi du lịch trong một ngày.
合
日帰り旅行
373. 比較
So sánh
気にの文化と日本の文化を比較した。
Tôi đã so sánh văn hóa Nhật Bản với văn hóa nước mình.
374. 久しぶり
Lâu lắm mới
久しぶりに学生時代の友だちにあった。
Lâu lắm tôi mới gặp bạn từ thời sinh viên.
連
ーぶり(しばらくぶり)
375. 引っ越し
Chuyển nhà
引っ越しは来週の日曜日です。
Tôi sẽ chuyển nhà vào chủ nhật tuần sau.
376. ひとりひとり
Từng người một
先生は成績表を子どもたちひとりひとりに渡した。
Cô giáo đã trao bảng thành tích học tập cho từng đứa trẻ một.
377. ビニール
Túi nilong
塗れた水着をビニールの袋に入れた。
Tôi đã cho quần áo tắm bị ướt vào túi nilong.
合
ビニール傘
合
ビニール製
378. 秘密
Bí mật
この話は秘密にしてください。
Chuyện này hãy giữ bí mật nhé.
379. 表紙
Bìa
表紙の絵を見て、面白そうな本だと思った。
Nhìn vào tranh trên bìa sách tôi nghĩ rằng cuốn sách này có vẻ hay.
合
裏表紙
380. 標準
Tiêu chuẩn
私は身長も体重も大体標準だ。
Tôi thì chiều cao, cân nặng cũng khá chuẩn.
合
標準的
381. 評判
Đánh giá, bình phẩm
あのレストランは味が良いと評判だ。
Nhà hàng ấy được đánh giá là ngon.
382. 表面
Bề mặt
太陽の表面の温度は約6000度だ。
Nhiệt độ trên mặt trời khoảng 6000 độ.
合
表面的
383. ひるね
Ngủ trưa
子供が昼寝をしているから、静かにして。
Vì trẻ con đang ngủ trưa nên hãy giữ yên lặng.
384. ヒント
Hướng dẫn, gợi ý
難しい問題なので、ヒントがほしい。
Vì vấn đề này khó nên cần sự gợi ý.
385. 不足
Thiếu, không đủ
パンとコーヒーだけだと、えいぎょうが不足する。
Nếu chỉ ăn bánh và uống cà phê thì sẽ thiếu dinh dưỡng.
合
ー不足(勉強不足)
386. 部分
Bộ phận
レポートの最後の部分を書き直した。
Tôi đã viết lại phần cuối cùng của báo cáo.
対
全体
連
ー部(中心部)
387. プラスチック
Nhựa
プラスチックは、すぐ燃える。
Nhựa thì dễ cháy.
合
プラスチック製
合
プラスチック製品
388. プリンと
In, in ấn
会議の資料をプリントした。
Tôi đã in tài liệu của cuộc họp