329. 投票
Bỏ phiếu
選挙で誰に投票するか、まだ決めていない。
Tôi vẫn chưa quyết định bỏ phiếu cho ai tại buổi bầu cử.
合
国民投票
330. 特色
Đặc sắc
こちらの商品の特色をご説明します。
Tôi sẽ giải thích nét đặc sắc của sản phẩm này.
331. 特徴
Đặc điểm, đặc trưng
電話で聞いた犯人の声には特徴があった。
Giọng nói của phạm nhân nghe qua điện thoại thì có nét đặc trưng.
合
特徴的
332. ところどころ
Các chỗ, chỗ này chỗ kia
この本は、ところどころが破れている。
Quyển sách này đã bị rách ở nhiều chỗ.
333. 途中
Giữa chừng, trên đường
毎日、家に帰る途中で買い物をする。
Hằng ngày, tôi mua đồ trên đường trở về nhà.
334. トップ
Cao nhất
この間のテストでトップの成績を取った。
Trong kì kiểm tra vừa rồi tôi đã đạt điểm cao nhất.
335. 届け
Đơn xin, đơn
役所に住所変更の届けを出した。
Tôi đã nộp giấy thay đổi đại chỉ cho chính quyền địa phương.
合
ー届け(欠席届)
336. 努力
Nổ lực, cố gắng
演奏家になるには、才能と努力が必要だ。
Để trở thành nhà biểu diễn cần có tài năng và sự nỗ lực.
合
努力家
337. トレーニング
Luyện tập, huấn luyện
体力を付けるために、トレーニングしている。
Để có sức khỏe tôi đang luyện tập.
338. 内容
Nội dung
仕事の内容を詳しく教えてください。
Hãy chỉ cho tôi cụ thể nội dung công việc.
合
活動内容
339. ナイロン
Ni lông
この作業用の服はナイロン100%だ。
Trang phục làm công việc này là 100 % nilon.
合
ナイロン製
合
ナイロン製品
340. なになに
Gì đó
名刺に何々課何々担当と書いてある。
Ở danh thiếp có ghi là phụ trách… thuộc phòng….
341. 生
Sống, tươi, tươi sống
この肉は中がまだ生だ。
Thịt này bên trong vẫn sống.
合
生物
合
生野菜
342. 偽物
Đồ giả, hàng giả
「その指輪、本物?|「ううん、偽物|
"Chiếc nhẫn đó là hàng xịn à" "Không, hàng giả".
対
本物
343. 入場
Vào hội trường, vào sân
選手が元気よく入場してきた。
Các tuyển thủ đã vào sân rất khí thế.
合
入場券
合
入場者
344. 人気
Ưu chuộng, yêu thích
あの俳優は若い女性に人気がある。
Diễn viên ấy được các cô gái trẻ rất hâm mộ.
合
人気スター
345. ネット(インターネット)
Internet
飛行機の中でもインターネットが使える。
Có thể sử dụng mạng Internet ngay cả trong máy bay.
346. 寝坊
Ngủ dậy muộn
今日は、寝坊して朝ごはんを食べていない。
Hôm nay tôi đã không ăn sáng vì ngủ dậy muộn.
合
朝寝坊
347. 年賀状
Thiệp chúc mừng năm mới
毎年、年賀状を100枚だす。
Hằng năm tôi đã gửi 100 thiệp chúc tết.
連
ー状(招待状)
348. 農業
Nông nghiệp
会社を辞めて、家の農業を手伝うことにした。
Tôi đã quyết định nghỉ việc để giúp bố mẹ làm ruộng.
合
農業高校
合
農業生産
349. 能率
Năng suất, hiệu quả
仕事の能率を上げる方法を考えた。
Tôi đã nghĩ phương pháp để tăng năng suất công việc.
合
能率的
350. ノック
Gõ cửa
ドアをノックすると、「どうぞ」と声がした。
Cứ gõ cửa là có tiếng "Xin mời".
351. 配達
Phân phối, phát, chuyển đến
毎日、牛乳を配達してもらっている。
Hằng ngày tôi nhờ người mang sữa đến.
合
配達員
合
新聞配達
352. 拍手
Vỗ tay
彼の歌が終わると、観客は大きな拍手をした。
Cứ mỗi lần bài hát của anh ấy kết thúc thì khán giả lạ vỗ tay nhiệt liệt.
353. パスポート
Hộ chiếu
留学するために、パスポートを用意した。
Để đi du học, tôi đã chuẩn bị hộ chiếu.
類
旅券
354. パスワード
Mật khẩu
パスワードは他人に教えないでください。
Đừng nói cho ai mật khẩu nhé.
355. 旗
Cờ, lá cờ
旗を振って選手を応援した。
Tôi vẫy cờ để cổ vũ các tuyển thủ.
356. 発見
Tim ra, phát hiện
小学生が新しい星を発見した。
Học sinh tiểu học đã phát hiện ra chòm sao mới.
合
大発見
357. 発言
Phát biểu
会議では積極的に発言してください。
Hãy tích cực phát biểu trong cuộc họp.
合
発言者
358. 発行
Phát hành
友達と地域新聞を発行している。
Tôi cùng với bạn cùng phát hành báo của khu vực.