299. 調子
Tình hình, tình trạng
風邪を引いて、のどの調子が悪い。
Tôi bị cảm nên thấy khó chịu ở cổ.
300. ツアー
Tua, chuyến đi
海外旅行のツアーに参加した。
Tôi đã tham gia vào tua du lịch nước ngoài.
合
バスツアー
301. 追加
Thêm
飲み物の注文を2人追加した。
Tôi đã gọi thêm hai suất đồ uống.
302. ツイン
Đôi, phòng đôi, sinh đôi
二人で泊まるので、ツインを予約した。
Vì ở hai người nên tôi đã đặt phòng đôi.
303. 通勤
Đi làm
通勤の時間はこの駅は大変混雑する。
Vào thời gian đi làm thì nhà ga này rất đông.
合
通勤時間
合
通勤電車
304. 通知
Thông báo
大学から合格の通知が来た。
Đã có thông báo trúng tuyển từ trường đại học.
合
合格通知
305. 通話
Nói chuyên điện thoại
合
通話は30秒ごとに110円かかります。
合
通話記録
合
通話時間
306. 都合
Điều kiện , thời gian
つうごが悪くなったので、予定を変えた。
Vì thời gian không thuận tiện nên tôi đã thay đổi dự định.
307. 続き
Tiếp tục, phần tiếp theo
ドラマの続きが早く見たい。
Tôi muốn sớm xem phần tiếp theo của bộ phim.
308. 勤め
Làm việc, đi làm
母は午前中だけ勤めにでている。
Mẹ tôi chỉ làm việc trong khoảng buổi sáng.
合
会社勤め
309. 定員
Số người cho phép
このエレベーターの定員は9名だ。
Số người quy định của thang máy là 9 người.
310. 低下
Giảm sút
日本では子供の体力が低下している。
Thể lực của trẻ em Nhật Bản đang giảm sút.
合
学力定員
311. 提出
Nộp
今週中にレポートを提出してしください。
Hãy nộp bản báo cáo trong tuần này.
312. 程度
Mức độ
この程度のけがなら、手術は要りません。
Nếu mà vết thương ở mức độ này thì không cần phẫu thuật.
連
ー度(完成度)
313. テーマ
Chủ đề
研究のテーマが、なかなか決められない。
Mãi mà tôi vẫn chưa quyết định được đề tài nghiên cứu.
合
研究テーマ
314. 出来事
Việc, sự việc
旅行中の出来事を家族に話した。
Tôi đã nói với gia đình về sự việc trong chuyến đi du lịch.
315. デザイン
Thiết kế
若い女性用の指輪をデザインした。
Tôi đã thiết kế nhẫn cho những người phụ nữ trẻ.
316. デジタル
Điện tử
私の時計はデジタルだ。
Đồng hồ của tôi là đồng hồ điện tử.
合
デジタル化
合
デジタル放送
317. 鉄
Sắt
鉄の鍋は重くて、洗うのが大変だ。
Chảo sắt thì nặng nên rửa vất vả.
合
鉄製
318. 手作り
Tự tay làm
母の手作りのケーキを食べた。
Tôi đã ăn bánh gato mà tự tay mẹ tôi làm.
319. 手伝い
Giúp đỡ
友達に引っ越しの手伝いを頼んだ。
Tôi đã nhờ bạn giúp chuyển nhà.
320. 手続き
Thủ tục
携帯電話を買って、店で手続きをした。
Tôi đã mua điện thoại di động và làm thủ tục ở cửa hàng.
合
事務手続き
合
入学手続き
321. 出迎え
Đón
空港でたくさんの人の出迎えを受けた。
Tôi đã nhận công việc đón rất nhiều người ở sân bay.
対
見送り
322. 点
Điểm
会社の今の問題は、3つの点にまとめられる。
Vấn đề bây giờ của công ty có thể tóm lại ở 3 điểm.
合
ー点(問題点)
323. 電源
Nguồn điện, Nguồn
朝起きると、まずパソコンの電源を入れる。
Cứ mỗi sáng thức dậy việc đầu tiên là tôi bật nguồn máy tính.
324. 伝言
Lời nhắn
木村さんに会うなら、伝言をお願いします。
Nếu gặp anh Kimura thì làm ơn nhắn giúp tôi.
325. 伝統
Truyền thông
ふるさとの伝統と文化を守っていきたい。
Tôi muốn gìn giữ truyền thống và văn hóa của quê hương.
合
伝統的
合
伝統文化
326. 電波
Sóng
地かは電波が届きにくい。
Ở dưới mặt đất thì sóng kém.
327. 銅
Đồng
銅は、電線や鍋などさまざまな物に使われる。
Đồng thì có thể sử dụng làm rất nhiều đồ vật như là điện.
合
銅製
合
銅メダル
328. 当然
Đương nhiên
人に物を借りたら、返すのが当然だ。
Nếu mượn đồ của người khác đương nhiên phải trả.