269. 送別会
Tiệc chia tay
友達が帰国するので、送別会を開いた。
Vì bạn tôi sẽ về nước nên chúng tôi đã mở tiệc chia tay.
連
ー会(お別れ会)
270. 速達
Gửi chuyển phát nhanh
早く届くように、手紙を速達で出した。
Để thư nhanh chóng đến nơi, tôi đã gửi chuyển phát nhanh.
271. 外側
Phía ngoài, bên ngoài
「窓の内側を拭いたら、外側も拭いてね」。
"Sau khi lau phía trong cửa sổ thì hãy lau cả bên ngoài nữa nhé".
対
内側
272. その他/そのほか
Ngoài ra, ngoài
旅行には交通費その他で1万円かかる。
Đi du lịch, ngoài chi phí đi lại thì hết 10000 yên.
273. 尊敬
Kính trọng, tôn kính
私は父を尊敬している。
Tôi rất kính trọng bố.
274. 対
Với
昨日の試合は3対1でAチームが勝った。
Trận đấu ngày hôm qua đội A đã thắng với tỉ số 3-1.
275. 台
Kệ, giá đỡ
テレビを置く台を買った。
Tôi đã mua kệ để tivi.
合
ー台(テレビ台)
276. 題
Chủ đề, đầu đề, tiêu đề
スピーチの題は「私の友人」に決めた。
Tôi chọn chủ đề cho bài hùng biện là"Người bạn của tôi".
277. 大会
Đại hội
この大会には世界的なテニス選手が出る。
Ở đại hội này có sự góp mặt của các tuyển thủ tennis mang tầm thế giới.
合
スポーツ大会
278. 体操
Thể dục, vận động
泳ぐ前に、必ず体操をしましょう。
Trước khi bơi nhất định phải vận động.
279. 態度
Thái độ
あなたは授業を受ける態度が大変良い。
Bạn có thái độ học tập rất tốt.
合
授業態度
合
生活態度
280. タイトル
Tiêu đề, đầu đề
図書館にある本かは、タイトルで調べられる。
Sách ở thư viện thì tra cứu bằng đầu đề.
281. 代表
Đại biểu, đại diện
明日の会議には各国の代表が参加する。
Cuộc họp ngày mai sẽ có đại biểu của các nước tham gia.
合
代表的
合
ー代表(クラス代表)
282. 大部分
Đại bộ phận
この学校では大部分の学生が進学する。
Trường này đại bộ phận học sinh sẽ học lên cao.
283. 逮捕
Bắt giữ
警察は逃げていた犯人を逮捕した。
Cảnh sát đã bắt phạm nhân bỏ trốn.
284. 題名
Tên, đầu đề
今聞いた歌の題名が思い出せない。
Bây giờ tôi không thể nhớ ra được tên của bài hát đã nghe.
285. ダウンロード
Tải về, tải
好きな音楽をダウンロードした。
Tôi đã tải các bản nhạc mà tôi yêu thích.
286. 頼み
Nhờ vả, yêu cầu , thỉnh cầu
親友の頼みを聞いてあげた。
Tôi đã nghe câu chuyện bạn tôi nhờ tôi giúp đỡ.
287. ダブル
Phòng đôi, đôi, gấp đôi
部屋はダブルをお願いします。
Phòng ở thì làm ơn cho tôi phòng đơn.
288. 玉
Bóng
子供たち雪の玉を作って遊んでいる。
Những đứa trẻ làm quả bóng tuyết chơi.
289. 担当
Phụ trách, đảm nhiệm
私は会社で営業の仕事を担当している。
Tôi đang phụ trách công việc kinh doanh ở công ty.
合
担当者
290. チェック
Kiểm tra
間違いがないかどうか、資料をチェックした。
Tôi đã kiểm tra tài liệu xem có nhầm hay không.
291. チェックアウト
Trả phòng khách sạn
チェックアウトは10時となっております。
Trả phong khách sạn vào lúc 10 giờ.
対
チェックイン
292. チェックイン
Vào(thủ tục vào khách sạn, thủ tục lên máy bay)
空港でチェックインの手続きをする。
Tôi sẽ làm thủ tục bay tại sân bay.
293. 違い
Sự khác biệt
日本に来て、文化の違うを感じた。
Tôi đến Nhật Bản mới cảm nhận được sự khác nhau của văn hóa.
294. チャンス
Cơ hội
能力を生かせるチャンスは必ず来るだろう。
Cơ hội phát huy năng lực nhất định phải đến.
295. 注目
Quan tâm
研究者は新しいエネルギーに注目している。
Các nghiên cứu đang chú ý đến nguồn năng lượng mới.
296. 注文
Đặt hàng, gọi món
ネットで本を2冊注文した。
Tôi đã đặt mua 2 cuốn cách trên mạng.
297. 朝刊
Báo buổi sáng
祖父は毎日、ゆっくり朝刊を読む。
Hàng ngày ông tôi thảnh thơi đọc báo buổi sáng.
対
夕刊
298. 調査
Điều tra
政府は5年に一回、人口などを調査する。
Chính phủ điều tra dân số 5 năm 1 lần.
合
調査結果
合
人口調査