238. スケジュール
Lịch trình, thời khóa biểu
明日のスケジュールを変更することにした。
Tôi quyết định thay đổi lịch trình ngày mai.
合
スケジュール表
239. スタイル
Thân hình, kiểu cách, loại
彼女は足が長くて、スタイルがいい。
Cô ấy có đôi chân dài và dáng người đẹp.
240. スピーチ
Bài văn, diễn thuyết
友達の結婚式でスピーチをした。
Tôi đã phát biểu tại đám cưới của bạn tôi.
合
スピーチ大会
241. すり
Trộm, móc túi
混雑した電車の中では、すりに気を付けよう。
Chúng ta hãy cẩn thận với kẻ cắp trên tàu điện đông người.
242. 制限
Hạn chế
スピードの制限を守って車を運転しよう。
Chúng ta hãy lái xe tuân thủ với giới hạn tốc độ.
合
制限時間
合
制限速度
243. 成功
Thành công
いつか成功すると信じて頑張っている。
Tôi tin tưởng rằng lúc nào đó sẽ thành công nên luôn cố gắng.
対
失敗
244. 生産
Sinh sản, sản xuất
日本では米を生産する量が減ってきている。
Ở Nhật, sản lượng sản xuất lúa gạo đang giảm.
対
消費
連
ー産(外国産)
245. 政治
Chính trị
彼は政治に関心を持っている。
Anh ấy quan tâm đến chính trị.
合
政治家
合
民主政治
246. 性質
Tính chất, tính cách
水は電気を通す性質がある。
Nước có tính dẫn nhiệt.
247. 製造
Chế tạo, sản xuất
この工場は家具を製造している。
Nhà máy này sản xuất các dụng cụ gia đình.
連
ー製(金属製)
248. 成長
Trưởng thành, tăng trưởng
日本経済は1960年代に成長した。
Nền kinh tế Nhật Bản tăng trưởng vào những năm 1960.
合
高成長
合
低成長
249. 制度
Chế độ
世界の教育の制度について調べた。
Tôi đã tìm hiểu về chế độ giáo dục của thế giới.
合
ー制度(社会制度)
連
ー制(週5日制)
250. 政党
Chính đảng, đảng
テレビで政党の代表の話を聞いた。
Tôi đã nghe cuộc nói chuyện chính đảng trên tivi.
251. 製品
Sản phẩm
小さい会社だが、製品には自信がある。
Tuy là công ty nhỏ, nhưng hàng hóa được tin tưởng.
合
工業製品
合
新製品
252. 政府
Chính phủ
政府は観光客を増やすことを計画している。
Chính phủ đang có kế hoạch tăng lượng khách du lịch.
253. 西洋
Phương Tây
大学で西洋の歴史を勉強している。
Tôi đang học lịch sử phương Tây ở trường đại học.
対
東洋
合
西洋文化
254. 整理
Chỉnh lý, sắp xếp
資料をファイルに整理した。
Tôi đã sắp xếp tài liệu thành file.
255. セーフ
An toàn
遅刻かと思ってけど、走ったらセーフだった。
Tôi tưởng là bị muộn nhưng chạy nên đã kịp giờ.
256. セール(バーゲンセール)
Bán hàng, giảm giá
バーゲンセールでコートを一万円で買った。
Tôi mua chiếc áo khoác giảm giá chỉ còn 10000 yên.
合
割引セール
257. 石炭
Than đá
石炭は重要なエネルギーだ。
Than đá là nguồn tào nguyên năng lượng quan trọng.
258. 責任
Trách nhiệm
バスの事故は運転手に責任があった。
Tai nạn xe buýt thì trách nhiệm thuộc về người lái xe.
合
責任感
合
責任者
259. 石油
Dầu mỏ
石油は、いろいろな化学製品の原料になる。
Dầu mỏ trở thành nguyên liệu cho rất nhiều sản phẩm hóa học.
合
石油製品
260. 選挙
Bầu cử
来週、市長の選挙がある。
Tuần sau sẽ có cuộc bầu cử thị trưởng.
合
選挙制度
合
ー選挙(市長選挙)
261. 前進
Tiến lên, đi lên, tiến tới
犯人を囲んだ計算たちは、少しずつ前進した。
Cảnh sát tiến lên từng bước bao vây tội phạm.
262. 全体
Toàn bộ, toàn thể
市は図書館の建設計画の全体を見直した。
Thành phố đã xem xét lại toàn bộ kế hoạch xây dựng thư viện.
対
部分
連
全ー(全国民)
263. 宣伝
Tuyên truyền
宣伝の効果があって、商品が売れ始めた。
Do hiệu quả của việc tuyên truyền nên sản phẩm đã bắt đầu bán được.
合
宣伝効果
264. 全力
Toàn lực, dốc hết sức
運動会で100メートルを全力で走った。
Tôi đã dốc hết sức chạy 100 mét trong đại hội thể thao.
265. 増加
Tăng, giá tăng, tăng lên
海外旅行に行く人が増加している。
Số người đi du lịch nước ngoài tăng lên.
合
人口増加
266. 葬式
Đám tang, tang lễ, đám ma
葬式のとき、日本では黒い服を着る。
Ở Nhật, mọi người mặc trang phục màu đen trong đám tang.
267. 送信
Gửi
メールは、送信するまえにチェックすること。
Trước khi gửi mail hãy kiểm tra lại.
対
受信
合
送信メール
268. 想像
Tưởng tượng, hình dung
10年後の自分を想像してみてください。
Bạn hãy thử hình dung bản thân mình sau 10 năm.
合
想像力