Trang
Từ vựng shinkanzen N3 Giao thông sức khỏe 8
Các yêu cầu hoàn thành
Học với giáo trình shinkanzen N3
Từ vựng shinkanzen N3
Tổng hợp từ vựng n3 danh từ về giao thông, sức khỏe 8
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
685. 平熱
Nhiệt độ bình thường
私の平熱は36.3度です。
Nhiệt độ bình thường của tôi là 36,3độ.
686. 骨
Xương
牛乳や小魚か骨を強くする。
Sữa bò và cá cơm thì tốt cho sức khỏe.
687. マスク
Khẩu trang, mặt nạ
せきが出るので、マスクをしている。
Vì bị ho nên tôi đeo khẩu trang.
688. 虫歯
Răng sâu
虫歯が痛くて、眠れない。
Vì răng bị sâu đau nên tôi không ngủ được.
689. 目薬
Thuốc nhỏ mắt
目薬が、うまく目に入らない。
Thuốc không tra được vào mắt.
690. やけど
Bỏng
うっかり暑いお湯に触って、やけどした。
Tôi lơ đễnh chạm vào nước nóng nên đã bị bỏng.
合
大やけど
691. 予防
Dự phòng
インフルエンザの予防のために、注射をした。
Để phòng tránh cúm nên tôi đã tiêm.
合
予防注射
合
予防法
692. レントゲン
X-qunag
検査のために、レントゲンを取った。
Tôi đã chụp X-quang để kiêm tra sức khỏe.
合
レントゲン撮影
693. 胸
Ngực
694. 唇
Môi
695. した
Lưỡi
696. おなか
Bụng
697. つめ
Móng tay
698. 尻
Mông
699. かた
Vai
700. 腰
Hông
701. 肺
Ruột
702. 胃
Dạ dày
703. 心臓
Tim
Sửa lần cuối: Thursday, 28 July 2022, 8:03 PM