Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
685.  平熱へいねつ
Nhiệt độ bình thường

わたし平熱へいねつは36.3です。
Nhiệt độ bình thường của tôi là 36,3độ.
686.  ほね
Xương

牛乳ぎゅうにゅう小魚こざかなほねつよくする。
Sữa bò và cá cơm thì tốt cho sức khỏe.
687.  マスク
Khẩu trang, mặt nạ

せきがるので、マスクをしている。
Vì bị ho nên tôi đeo khẩu trang.
688.  虫歯むしば
Răng sâu

虫歯むしばいたくて、ねむれない。
Vì răng bị sâu đau nên tôi không ngủ được.
689.  目薬めぐすり
Thuốc nhỏ mắt

目薬めぐすりが、うまくはいらない。
Thuốc không tra được vào mắt.
690.  やけど
Bỏng

うっかりあついおさわって、やけどした。
Tôi lơ đễnh chạm vào nước nóng nên đã bị bỏng.

おおやけど

691.  予防よぼう
Dự phòng

インフルエンザの予防よぼうのために、注射ちゅうしゃをした。
Để phòng tránh cúm nên tôi đã tiêm.

予防よぼう注射ちゅうしゃ

予防法よぼうほう

692.  レントゲン
X-qunag

検査けんさのために、レントゲンをった。
Tôi đã chụp X-quang để kiêm tra sức khỏe.

レントゲン撮影さつえい

693.  むね
Ngực

694.  くちびる
Môi

695.  した
Lưỡi

696.  おなか
Bụng

697.  つめ
Móng tay

698.  しり
Mông

699.  かた
Vai

700.  こし
Hông

701.  はい
Ruột

702.  
Dạ dày

703.  心臓しんぞう
Tim


最終更新日時: 2022年 07月 28日(木曜日) 20:03