535. フロント
Quầy lễ tân
ホテルのフロントで部屋の鍵をもらった。
Tôi đã nhận chìa khóa tại quầy lễ tân của khách sạn.
合
フロント係
536. ベンチ
Ghế dài
公園のベンチでお昼を食べた。
Tôi đã ăn cơm trưa ở chỗ ghế ngồi trong công viên.
537. 方角
Phương hướng, phương giác
目的の寺は北の方角にある。
Ngôi nhà chúng tôi muốn đến nằm ở phía bắc.
538. 方向
Phương hướng, phía
駅は、どっちの方向ですか。
Nhà ga nằm ở hướng nào?
539. 方面
Phía, hướng
旅行は、どちらの方面に行かれますか。
Du lịch thì bạn sẽ đi đâu?
合
ー方面(関西方面)
540. ホール
Phòng lớn, hội trường lớn
学校のホールで友だちと待ち合わせをした。
Tôi đã hẹn bạn ở hội trường lớn ở trường.
合
コンサートホール
合
大ホール
541. 待合室
Phòng chờ
病院の待合室は患者でいっぱいだ。
Có rất nhiều bệnh nhân tại phòng chờ của bệnh viện.
542. 窓口
Quầy giao dịch
銀行の窓口で税金をはらった。
Tôi đã nộp thuế tại quầy giao dịch của ngân hàng.
合
相談窓口
合
ー番窓口(2番窓口)
543. 周り
Xung quanh
池の周りに桜の花が咲いている。
Hoa anh đào nở quanh hồ.
544. マンション
Chung cư
私はマンションの5階に住んでいる。
Tôi sống ở tầng 5 tòa chung cư.
545. 向かい
Đối diện
銀行の向かいにスーパーがある。
Đối diện ngân hàng có siêu thị.
合
向かい側
546. 向き
Hướng
夕方になって、風の向きが変わった。
Đến chiều tối thì hướng gió đã thay đổi.
合
北向き
合
南向き
547. 役所
Ủy ban hành chính
役所に結婚の届けを出した。
Tôi đã nộp giấy đăng kí kết hôn tại trụ sở ủy ban hành chính.
548. 薬局
Hiệu thuốc
薬局で薬を買った。
Tôi đã mua thuốc tại hiệu thuốc.
549. 遊園地
Khu vui chơi, công viên
子供を連れて遊園地へ行った。
Tôi dã đưa con nhỏ đến khu vui chơi.
550. 旅館
Khách sạn kiểu Nhật
温泉に行って、旅館に泊まった。
Tôi đã đi suối nước nóng và nghỉ lại khách sạn kiểu Nhật.
551. ロビー
Sảnh
ホテルのロビーに団体客が入ってきた。
Đoàn khách đã vào đến sảnh khách sạn.
552. 網棚
Giá để hành lí
電車の網棚に荷物を忘れてしまった。
Tôi đã quên mất hành lí ở giá để hành lí trên tàu.
553. 移動
Di chuyển, dịch chuyển
荷物が多いので、車で移動した。
Vì có quá nhiều hành lí nên tôi di chuyển bằng ô tô.
合
移動距離
554. 運転免許
Bằng lái xe
運転免許は18歳になると取れる。
Đủ 18 tuổi thì có thể lấy bằng lái xe.
合
運転免許証
555. エンジン
Động cơ máy móc
電気自動車はエンジンの音がしない。
Xe ô tô điện thì không có tiếng động cơ máy móc.
556. 横断
Băng qua
老人が、ゆっくり道を横断した。
Người cao tuổi ấy đã qua đường một cách từ từ.
合
横断禁止
557. 往復
Khứ hồi
往復の乗車券を買った。
Tôi đã mua vé xe khứ hồi.
対
片道
合
往復はがき
558. 改札
Cửa soát vé, soát vé
改札の前で友だちと待ち合わせた。
Tôi đã hẹn bạn tôi trước cửa soát vé.
559. 回数券
Vé dùng nhiều lần
たびたびバスに乗るので、回数券をかった。
Vì tôi hay đi xe buýt nên đã mua cả tập vé.
560. 片道
Một chiều
今日とまでの片道の切符を買った。
Tôi đã mua vé một chiều đi Tokyo.
対
往復
561. 救急車
Xe cấp cứu
けがをした人を救急車で病院に運んだ。
Họ đã đưa người bị thương đến bệnh viện bằng xe cấp cứu.
562. 下り
Xuống, về xuôi
下りの電車は何番のホームから出ますか。
Tàu về xuôi suất phát từ đường tàu số mấy?
対
上り
合
下り電車
563. 軽油
Quá cảnh
北京を経由して、モンゴルに行った。
Tôi đi Bắc Kinh đến Mông Cổ.
合
ー軽油ー行き(名古屋軽油京都行き)
564. 航空機
Máy bay
航空機は20世紀になって発達した。
Thế kỉ 20 thì phương tiện máy bay đã phát triển.