505. 書店
Cửa hàng sách
大きな書店でその本を探したが、なかった。
Tôi đã tìm quyển sách đó ở hiệu sách lớn nhưng không có.
連
ー店(専門店)
506. 城
Lâu đài
城は山のうえにある。
Có lâu đài ở trên đỉnh núi.
507. 隅
Góc
部屋の隅も掃除するのを忘れないように。
Đừng quên quét dọn ở cả trong góc của căn phòng.
合
隅々
508. 税関
Thuế quan
空港の税関で荷物のチケットをうけた。
Tôi đã kiểm tra hành lí tại hải quan sân bay.
509. 席
Ghế
劇場の前のほうの席を予約した。
Tôi đã đặt chỗ ở phía trên của nhà hát.
合
自由席
合
予約席
510. 前後
Gần, khoảng, trước sau
車の前後を横断するのは危険だ。
Việc qua đường trước và sau xe ô tô là nguy hiểm.
対
左右
511. 全国
Toàn quốc
コンサートには全国からファンが集まった。
Người hâm mộ trong cả nước đã tập trung tại buổi hòa nhạc.
合
全国大会
合
全国的
512. センター
Trung tâm
大学に留学生のためのセンターが建設された。
Trung tâm dành cho lưu học sinh được xây dựng trong trường đại học.
合
相談センター
合
文化センター
513. 団地
Khu, vùng
この団地には約2000人が住んでいる。
Tại khu chung cư này có khoảng 2000 người đang sinh sống.
合
工業団地
514. 地域
Khu vực
雪が多い地域では、冬は生活が大変だ。
Tại những vùng nhiều tuyết, mùa đông sinh hoạt rất vất vả.
515. 地下
Trong lòng đất, tầng hầm
駅の地下には土産物店がたくさんある。
Ở dưới tầng hầm nhà ga có rất nhiều cửa hàng bán đồ lưu niệm.
合
地下室
516. 地方
Địa phương
お正月の行事は地方によってさまざまだ。
Lễ hội vào dịp Tết, tùy từng địa phương mà đa dạng, khác nhau.
合
地方都市
517. 地名
Tên địa danh
古い地図に昔の地名が書いてあった。
Bản đồ cũ có viết địa danh ngày xưa.
518. 中央
Trung tâm, trung ương
駅は町の中央にある。
Nhà ga nằm ở trung tâm thành phố.
合
中央政府
519. 中心
Trung tâm
円の中心をとおる千を引く。
Kẻ một đường thẳng qua tâm hình tròn.
合
中心地
合
中心的
520. 突き当り
Cuối đường
図書館は、この道の突き当りです。
Thư viện ở cuối con đường này.
521. 出入り口
Cửa ra vào
夜は、正面の出入り口は閉まっている。
Ban đêm, của ra vào cổng chính sẽ đóng.
522. 手前
Phía trước mặt
花屋は本屋の手前にある。
Cửa hàng hoa ở trước cửa hàng sách.
523. 電柱
Cột điện
あの電柱の前で車を止めてください。
Hãy đổ xe trước cột điện kia.
524. 都会
Thành phố, đô hội
都会は夜遅くまで、にぎやかだ。
Thành phố nhộn nhịp đến tận đêm khuya.
合
都会的
合
大都会
525. 床屋
Tiệm cắt tóc
父は月に1回、床屋で神を切る。
Bố tôi mỗi tháng cắt tóc tại tiệm cắt tóc 1 lần.
526. 都市
Thành thị
都市は交通が便利だ。
Giao thông ở thành thị thuận tiện.
合
都市部
合
大都市
527. 土地
Đất đai
土地と家を3000万円でかった。
Tôi đã mua nhà và đất giá khoảng 30 triệu yên.
528. 斜め
Chếch, chéo
公園を斜めに歩いていくと、お城がある。
Đi chéo qua công viên thì sẽ thấy thành cổ.
合
斜め後ろ
合
斜め前
529. バー
Quán bar
州に1回、バーでお酒をのむ。
Mỗi tuần tôi uống rượu ở quán bar một lần.
530. 売店
Cửa hàng
駅の売店で新聞を買う。
Mua báo ở quầy hàng trong ga.
531. 墓
Ngôi mộ
両親と一緒に祖父の墓の前で祈った。
Tôi và bố mẹ đã khấn trước mộ ông tôi.
532. 博物館
Bảo tàng
初物館で珍しい貝を見た。
Tôi đã nhìn thấy những con sò lạ ở viện bảo tàng.
連
ー館(体育館)
533. 非常口
Cửa thoát hiểm
非常口は、あの緑色のマークがあるところです。
Cửa thoát hiểm ở chỗ hiển thị màu xanh kia.
534. 広場
Quảng trường
子供たちが広場drサッカーをしている。
Bọn trẻ đang đá bóng ở quảng trường.