Từ vựng shinkanzen N3 Mối quan hệ, giáo dục 7
Các yêu cầu hoàn thành
học từ vựng shinkanzen n3, từ vựng về quan hệ cấp độ n3, từ tiếng nhật về giáo dục giáo trình shinkanze n3 bài 7
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
874. 文
Câu
文は短いほうが読みやすい。
Câu ngắn thì sẽ dễ đọc hơn.
875. 確固
Dấu ngoặc đơn
876. 四角
Hình vuông
877. 矢印
Mũi tên
878. 円
Vòng tròn
879. 曲線
Đường gấp khúc
880. 直線
Đường thẳng
881. 点線
Đường chấm chấm
882. 下線
Gạch chân
883. 半径
Bán kính
884. 直径
Đường kính
885. 保育所
Nhà trẻ
毎朝、夫が子供を保育所に連れていく。
Hằng sáng, chồng tôi đưa con tôi đi nhà trẻ.
合
公立保育所
886. マイナス
Trừ đi, âm lỗ
問題を1つ間違えると、5点マイナスされる。
Cứ sai một câu trong bài kiểm tra sẽ bị trừ 5 điểm.
対
プラス
887. 丸
Tròn
答えがあっていたら、丸を付けてください。
Nếu câu trả lời đúng thì hãy khoanh tròn.
対
罰
888. 面積
Diện tích
小学校で円の面積の計算方法を習った。
Tôi đã học cách tính diện tích hình tròn từ hồi tiểu học.
889. 文字
Chữ cái
カタカナやひらがなは漢字からできた文字だ。
Hiragana và katakana là những chữ cái được tạo ra từ chữ Hán.
合
カタカナやひらがなは漢字からできた文字だ。
合
小文字
890. 留学
Du học
自分でアニメを作りたくて、日本へ留学した。
Tôi muốn tự mình làm phim hoạt hình nên đã du họ đến Nhật Bản.
合
留学生活
合
海外留学
891. レッスン
Bài học, lớp
妹はピアノのレッスンに通っている。
Em gái tôi đang theo học lớp piano.
892. レポート/リポート
Báo cáo
記者は世界の教育事情をレポートした。
Nhà báo đã viết báo cáo về tình hình giáo dục trên thế giới.
合
―レポート(研究レポート)
893. ローマ字
Chữ la tinh
カードにはローマ字で名前を書いてある。
Tên đã được viết bằng chữ la tinh trên thẻ.
894. 専門学校
Trường chuyên môn
895. 大学院
Khoa sau đại học
896. 短大(短期大学)
Cao đẳng
897. 幼稚園
Trường mẫu giáo
898. 化学
Hóa học
899. 国語
Môn quốc ngữ
900. 体育
Thể dục
901. 物理
Vật lí
902. 理科
Khối tự nhiên
903. アニメ(アニメーション)
Phim hoạt hình
日本のアニメは世界中にファンがいる。
Phim hoạt hình của Nhật Bản được nhiều người hâm mô trên thế giới.
合
アニメ化
904. 演奏
Biểu diễn
コンサートでピアノの演奏を聞いた。
Tôi đã nghe trình diễn piano trong buổi hòa nhạc.
合
演奏家
合
演奏会
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:03 PM