Từ vựng shinkanzen N3 Mối quan hệ, giáo dục 6
Các yêu cầu hoàn thành
học từ vựng shinkanzen n3, từ vựng về quan hệ cấp độ n3, từ tiếng nhật về giáo dục giáo trình shinkanze n3 bài 6
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
844. 講座
Khóa học
市は毎年、パソコンの口座を開く。
Thaành phố hằng năm đều mở khóa học về máy tính.
845. 講習
Khóa học, khóa đào tạo
講習を受ければ、上の資格が取れる。
Nếu tham gia khóa học đào tạo, có thể lấy chứng chỉ cao hơn.
合
講習会
846. サークル
Nhóm, câu lạc bộ
大学のサークルに入って、友達ができた。
Tham gia vào câu lạc bộ ở trường đại học, tôi đã có bạn.
合
サークル活動
合
ーサークル(テニスサークル)
847. 三角(三角形)
Tam giác
三角の形の切手は日本では珍しい。
Tem hình tam giác rất lạ ở Nhật.
連
―形(四角形)
848. 時間割
Thời gain biểu
先生が時間割の表を壁に貼った。
Thầy giáo đã dán thời khóa biểu lên tường.
合
時間割表
849. 自習
Tự học
先生が休みで、一時間目は自習になった。
Vì thầy giáo nghỉ nên tiết đầu chúng tôi tự học.
合
自習室
850. 実験
Thí nghiệm, thực nghiệm
論文を書くために、毎日実験している。
Để viết luận văn, hằng ngày tôi đều làm thí nghiệm.
合
実験室
851. 実習
Thực tập
明日は学校で料理の実習がある。
Ngày mai có buổi thực hành nấu ăn ở trường học.
合
自習室
合
実習生
852. 受験
Tham gia kì thi, dự thi
妹は3つの大学を受験した。
Em gái tôi đã dự thi 3 trường đại học.
合
受験生
合
受験勉強
853. 小学生
Học sinh tiểu học
小学生のころ、水泳が苦手だった。
Khi là học sinh tiểu hoc, tôi đã rất kém môn bơi.
854. 初級
Sơ cấp
初級のクラスで日本語を勉強している。
Tôi đang học tiếng Nhật ở lớp sơ cấp.
類
中級
連
―級(3級)
855. 進学
Học lên
大学を卒業したら、大学院に進学したい。
Sau khi tốt nghiệp đại họ, tôi muốn học lên cao học.
合
大学進学
856. 図
Hình vẽ, đồ thị
先生は図を使って人間の体を説明した。
Thầy giáo dùng hình vẽ để giải thích cơ thể con người.
857. 数字
Số, con số
日本では8は良い数字と言われている。
Ở Nhật Bản, số 8 được coi là con số đẹp.
858. 正解
Câu trả lời đúng, câu trả lời chính xác
この問題の正解を教えてください。
Hãy chỉ cho tôi câu trả lười chính xác của câu hỏi này.
859. 成績
Thành tích
勉強すれば、必ず成績が上がるよ。
Nếu học thì nhất định thành tích sẽ khá lên đấy.
合
成績通知表
合
成績表
860. ゼミ
Hội thảo
大学のゼミで調査の結果を発表した。
Tôi đã phát biểu kết quả điều tra trong giờ thảo luận của trường đại học.
合
ゼミ性
8061. 専門
Chuyên môn
私の専門はアジアの歴史です。
Chuyên môn của tôi là lịch sử châu Á.
合
専門知識
合
専門的
862. 早退
Nghỉ sớm, về sớm
病院に行くために、早退した。
Tôi đã về sớm để đi bệnh viện.
対
遅刻
863. 体積
Thể tích
気体は 温めると体積が増える。
Khi thể khí nóng lên thì thể tích sẽ tăng.
864. 単語
Từ vựng
毎日、電車の中で単語を覚えている。
Hằng ngày tôi học từ trong tàu điện.
合
単語帳
865. 担任
Giáo viên chủ nhiệm
担任の先生に進学の相談をした。
Tôi đã hỏi giáo viên chue nhiệm về việc chuyển cấp.
866. 知識
Tri thức
勉強して自分の知識を広げたい。
Tôi muốn học để mở rộng kiến thức của mình.
合
基礎知識
867. 中級
Trung cấp
英語のレベルテストを受けたら、中級だった。
Tôi dđã làm bài kiểm tra tiếng Anh và đạt trình độ trung cấp.
類
初級
合
中級レベル
868. 通学
Đi học
高校生のころ、自転車で通学していた。
Hồi còn trung học phổ thông, tôi đi học bằng xe đạp.
合
通学時間
869. 点数
Điểm số
テストの点数は100点だった。
Điểm số bài kiểm tra là 100 điểm.
連
―数(参加者数)
870. 罰
Phạt, dấu X
間違った答えに、罰を受けてから直した。
Tôi đã đánh dấu X vào câu trả lời sai và sửa lại.
対
丸
871. 百科事典
Từ điển bách khoa
百科事典で植物の名前を調べた。
Tôi đã tra tên thực vật bằng từ điển bách khoa.
872. 表
Bảng
次の表は米の消費量についてです。
Bảng tiếp theo nói về lượng tiêu thụ gạo.
合
料金表
873. プラス
Thêm
消費税をプラスしても、1万円でたりる。
Dù cho có cộng thêm tiền thuế tiêu thụ đi chăng nữa thì 1 vạn yên vẫn đủ.
対
マイナス
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:03 PM