Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
844.  講座こうざ
Khóa học

毎年まいとし、パソコンの口座こうざひらく。
Thaành phố hằng năm đều mở khóa học về máy tính.
845.  講習こうしゅう
Khóa học, khóa đào tạo

講習こうしゅうければ、うえ資格しかくれる。
Nếu tham gia khóa học đào tạo, có thể lấy chứng chỉ cao hơn.

講習会こうしゅうかい

846.  サークル
Nhóm, câu lạc bộ

大学だいがくのサークルにはいって、友達ともだちができた。
Tham gia vào câu lạc bộ ở trường đại học, tôi đã có bạn.

サークル活動かつどう

ーサークル(テニスサークル)

847.  三角さんかく三角形さんかくけい
Tam giác

三角さんかくかたち切手きって日本にほんではめずらしい。
Tem hình tam giác rất lạ ở Nhật.

けい四角形しかくけい

848.  時間割じかんわり
Thời gain biểu

先生せんせい時間割じかんわりひょうかべった。
Thầy giáo đã dán thời khóa biểu lên tường.

時間割じかんわりひょう

849.  自習じしゅう
Tự học

先生せんせいやすみで、いち時間じかん自習じしゅうになった。
Vì thầy giáo nghỉ nên tiết đầu chúng tôi tự học.

自習じしゅうしつ

850.  実験じっけん
Thí nghiệm, thực nghiệm

論文ろんぶんくために、毎日まいにち実験じっけんしている。
Để viết luận văn, hằng ngày tôi đều làm thí nghiệm.

実験室じっけんしつ

851.  実習じっしゅう
Thực tập

明日あす学校がっこう料理りょうり実習じっしゅうがある。
Ngày mai có buổi thực hành nấu ăn ở trường học.

自習じしゅうしつ

実習生じっしゅうせい

852.  受験じゅけん
Tham gia kì thi, dự thi

いもうとは3つの大学だいがく受験じゅけんした。
Em gái tôi đã dự thi 3 trường đại học.

受験生じゅけんせい

受験じゅけん勉強べんきょう

853.  小学生しょうがくせい
Học sinh tiểu học

小学生しょうがくせいのころ、水泳すいえい苦手にがてだった。
Khi là học sinh tiểu hoc, tôi đã rất kém môn bơi.
854.  初級しょきゅう
Sơ cấp

初級しょきゅうのクラスで日本語にほんご勉強べんきょうしている。
Tôi đang học tiếng Nhật ở lớp sơ cấp.

中級ちゅうきゅう

きゅう(3きゅう

855.  進学しんがく
Học lên

大学だいがく卒業そつぎょうしたら、大学院だいがくいん進学しんがくしたい。
Sau khi tốt nghiệp đại họ, tôi muốn học lên cao học.

大学だいがく進学しんがく

856.  
Hình vẽ, đồ thị

先生せんせい使つかって人間にんげんからだ説明せつめいした。
Thầy giáo dùng hình vẽ để giải thích cơ thể con người.
857.  数字すうじ
Số, con số

日本にほんでは8は数字すうじわれている。
Ở Nhật Bản, số 8 được coi là con số đẹp.
858.  正解せいかい
Câu trả lời đúng, câu trả lời chính xác

この問題もんだい正解せいかいおしえてください。
Hãy chỉ cho tôi câu trả lười chính xác của câu hỏi này.
859.  成績せいせき
Thành tích

勉強べんきょうすれば、かなら成績せいせきがるよ。
Nếu học thì nhất định thành tích sẽ khá lên đấy.

成績せいせき通知表つうちひょう

成績せいせきひょう

860.  ゼミ
Hội thảo

大学だいがくのゼミで調査ちょうさ結果けっか発表はっぴょうした。
Tôi đã phát biểu kết quả điều tra trong giờ thảo luận của trường đại học.

ゼミせい

8061.  専門せんもん
Chuyên môn

わたし専門せんもんはアジアの歴史れきしです。
Chuyên môn của tôi là lịch sử châu Á.

専門せんもん知識ちしき

専門的せんもんてき

862.  早退そうたい
Nghỉ sớm, về sớm

病院びょういんくために、早退そうたいした。
Tôi đã về sớm để đi bệnh viện.

遅刻ちこく

863.  体積たいせき
Thể tích

気体きたいは あたためると体積たいせきえる。
Khi thể khí nóng lên thì thể tích sẽ tăng.
864.  単語たんご
Từ vựng

毎日まいにち電車でんしゃなか単語たんごおぼえている。
Hằng ngày tôi học từ trong tàu điện.

単語帳たんごちょう

865.  担任たんにん
Giáo viên chủ nhiệm

担任たんにん先生せんせい進学しんがく相談そうだんをした。
Tôi đã hỏi giáo viên chue nhiệm về việc chuyển cấp.
866.  知識ちしき
Tri thức

勉強べんきょうして自分じぶん知識ちしきひろげたい。
Tôi muốn học để mở rộng kiến thức của mình.

基礎きそ知識ちしき

867.  中級ちゅうきゅう
Trung cấp

英語えいごのレベルテストをけたら、中級ちゅうきゅうだった。
Tôi dđã làm bài kiểm tra tiếng Anh và đạt trình độ trung cấp.

初級しょきゅう

中級ちゅうきゅうレベル

868.  通学つうがく
Đi học

高校生こうこうせいのころ、自転車じてんしゃ通学つうがくしていた。
Hồi còn trung học phổ thông, tôi đi học bằng xe đạp.

通学つうがく時間じかん

869.  点数てんすう
Điểm số

テストの点数てんすうは100てんだった。
Điểm số bài kiểm tra là 100 điểm.

すう参加者さんかしゃすう

870.  ばつ
Phạt, dấu X

間違まちがったこたえに、ばつけてからなおした。
Tôi đã đánh dấu X vào câu trả lời sai và sửa lại.

まる

871.  百科ひゃっか事典じてん
Từ điển bách khoa

百科ひゃっか事典じてん植物しょくぶつ名前なまえ調しらべた。
Tôi đã tra tên thực vật bằng từ điển bách khoa.
872.  ひょう
Bảng

つぎひょうこめ消費量しょうひりょうについてです。
Bảng tiếp theo nói về lượng tiêu thụ gạo.

料金りょうきんひょう

873.  プラス
Thêm

消費税しょうひぜいをプラスしても、1万円まんえんでたりる。
Dù cho có cộng thêm tiền thuế tiêu thụ đi chăng nữa thì 1 vạn yên vẫn đủ.

マイナス


Last modified: Thursday, 28 July 2022, 8:03 PM