Từ vựng shinkanzen N3 Mối quan hệ, giáo dục 4
Các yêu cầu hoàn thành
học từ vựng shinkanzen n3, từ vựng về quan hệ cấp độ n3, từ tiếng nhật về giáo dục giáo trình shinkanze n3 bài 4
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
784. 父母
Phụ mẫu
国へ帰って、久しぶりに父母にあった。
Lâu lắm rồi tôi mới gặp lại cha mẹ sau khi về nước.
785. プロ
Chuyên nghiệp
娘はプロのサッカー選手になりたいらしい。
Hình như con gái tôi muốn trở thành cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp.
786. 本人
Chính người đó
面接の結果は本人に直接知らせます。
Kết quả phỏng vấn sẽ được thông báo trực tiếp đến người ứng tuyển.
787. 迷子
Lạc đường
弟が遊園地で迷子になった。
Em trai tôi bị lạc ở khu vui chơi.
788. 父親
Bố
789. 母親
Mẹ
790. 祖父
Ông
791. 祖母
Bà
792. 長男
Trưởng nam
793. 長女
Trưởng nữ
794. 次男
Thứ nam
795. 次女
Thứ nữ
796. 孫
Cháu
797. おい
Cháu trai
798. めい
Cháu gái
799. いとこ
Anh em họ
800. 民族
Dân tộc
この国には、さまざまな民族がすんでいる。
Ở nước này có rất nhiều dân tộc đang sinh sống.
合
民族音楽
801. 息子
Con trai
息子は海外で仕事をしている。
Con trai tôi đang làm việc ở nước ngoài.
対
娘
802. 娘
Con gái
娘さんは、もう高校を卒業されましたか。
Con gái của ngài đã tốt nghiệp trung học phổ thông chưa ạ?
対
息子
803. 目上
Bề trên
目上の人には丁寧な言葉で話しなさい。
Hãy nói với người bề trên bằng từ ngữ lễ phép.
804. メンバー
Thành viên
私は試合に出るメンバーに選ばれた。
Tôi đã được chọn làm thành viên tham gia trận đấu.
合
参加メンバー
805. 友人
Bạn thân
彼女は、私の昔からの友人だ。
Cô ấy là bạn thân của tôi từ ngày xưa.
合
友人関係
806. リーダー
Lãnh đạo, thủ lĩnh, người dẫn đầu
みんなでグループのリーダーを選んだ。
Mọi người hãy chọn người lãnh đạo của nhóm.
合
リーダー的
合
チームリーダー
807. 履歴書
Bản lí lịch
アルバイトをするので、履歴書を書いた。
Muốn đi làm thêm nên tôi đã viết sơ yếu lí lịch.
808. 老人
Người già
毎朝、公園で老人たちが体操をしている。
Hằng sáng, những người cao tuổi tập thể dục ở công viên.
809. 若者
Giớ trẻ
このサークルには若者も老人も参加している。
Câu lạc bộ này thì người trẻ và người già đều tham gia.
合
若者言葉
810. エンジニア
Kĩ sư
811. 画家
Họa sĩ
812. 歌手
Ca sĩ
813. 看護師
Y tá
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:03 PM