Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
784.  父母ふぼ
Phụ mẫu

くにかえって、ひさしぶりに父母ふぼにあった。
Lâu lắm rồi tôi mới gặp lại cha mẹ sau khi về nước.
785.  プロ
Chuyên nghiệp

むすめはプロのサッカー選手せんしゅになりたいらしい。
Hình như con gái tôi muốn trở thành cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp.
786.  本人ほんにん
Chính người đó

面接めんせつ結果けっか本人ほんにん直接ちょくせつらせます。
Kết quả phỏng vấn sẽ được thông báo trực tiếp đến người ứng tuyển.
787.  迷子まいご
Lạc đường

おとうと遊園地ゆうえんち迷子まいごになった。
Em trai tôi bị lạc ở khu vui chơi.
788.  父親ちちおや
Bố

789.  母親ははおや
Mẹ

790.  祖父そふ
Ông

791.  祖母そぼ

792.  長男ちょうなん
Trưởng nam

793.  長女ちょうじょ
Trưởng nữ

794.  次男じなん
Thứ nam

795.  次女じじょ
Thứ nữ

796.  まご
Cháu

797.  おい
Cháu trai

798.  めい
Cháu gái

799.  いとこ
Anh em họ

800.  民族みんぞく
Dân tộc

このくにには、さまざまな民族みんぞくがすんでいる。
Ở nước này có rất nhiều dân tộc đang sinh sống.

民族みんぞく音楽おんがく

801.  息子むすこ
Con trai

息子むすこ海外かいがい仕事しごとをしている。
Con trai tôi đang làm việc ở nước ngoài.

むすめ

802.  むすめ
Con gái

むすめさんは、もう高校こうこう卒業そつぎょうされましたか。
Con gái của ngài đã tốt nghiệp trung học phổ thông chưa ạ?

息子むすこ

803.  目上めうえ
Bề trên

目上めうえひとには丁寧ていねい言葉ことばはなしなさい。
Hãy nói với người bề trên bằng từ ngữ lễ phép.
804.  メンバー
Thành viên

わたし試合しあいるメンバーにえらばれた。
Tôi đã được chọn làm thành viên tham gia trận đấu.

参加さんかメンバー

805.  友人ゆうじん
Bạn thân

彼女かのじょは、わたしむかしからの友人ゆうじんだ。
Cô ấy là bạn thân của tôi từ ngày xưa.

友人ゆうじん関係かんけい

806.  リーダー
Lãnh đạo, thủ lĩnh, người dẫn đầu

みんなでグループのリーダーをえらんだ。
Mọi người hãy chọn người lãnh đạo của nhóm.

リーダーてき

チームリーダー

807.  履歴書りれきしょ
Bản lí lịch

アルバイトをするので、履歴書りれきしょいた。
Muốn đi làm thêm nên tôi đã viết sơ yếu lí lịch.
808.  老人ろうじん
Người già

毎朝まいあさ公園こうえん老人ろうじんたちが体操たいそうをしている。
Hằng sáng, những người cao tuổi tập thể dục ở công viên.
809.  若者わかもの
Giớ trẻ

このサークルには若者わかもの老人ろうじん参加さんかしている。
Câu lạc bộ này thì người trẻ và người già đều tham gia.

若者わかもの言葉ことば

810.  エンジニア
Kĩ sư

811.  画家がか
Họa sĩ

812.  歌手かしゅ
Ca sĩ

813.  看護師かんごし
Y tá


Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:03 PM