Từ vựng shinkanzen N3 Mối quan hệ, giáo dục 3
Completion requirements
học từ vựng shinkanzen n3, từ vựng về quan hệ cấp độ n3, từ tiếng nhật về giáo dục giáo trình shinkanze n3 bài 3
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
754. 性別
Giới tính
この仕事は年齢や性別に関係なくできる。
Công việc này thì ai cũng làm được không phân biệt tuổi tác và giới tính.
755. 全員
Tất cả mọi người
卒業式には学生の全員が出席した。
Toàn bộ sinh viên đã có mặt trong buổi lễ tốt nghiệp.
756. 選手
Tuyển thủ
将来の夢はサッカーの選手になることだ。
Tôi mơ ước sẽ trở thành một tuyển thủ bóng đá.
合
スポーツ選手
合
ー選手(サッカー選手)
757. 総理大臣
Thủ tướng
国会で総理大臣が選ばれた。
Quốc hội bầu ra thủ tướng.
758. 大臣
Bộ trưởng
大臣は総理大臣が選ぶ。
Bộ trưởng là do thủ tướng chọn.
合
副大臣
759. 大統領
Tổng thống
韓国で大統領の選挙がある。
Tại Hàn Quốc có cuộc bầu cử tổng thống.
合
大統領選挙
合
副大統領
760. 他人
Người lạ
彼女は他人の意見を全く聞かない。
Cô ấy hoàn toàn không nghe ý kiến của người khác.
761. タレント
Tài năng,, người nổi tiếng
有名なタレントにサインをもらった。
Tôi đã xin chữ kí của người nổi tiếng.
762. 男子
Nam
私の高校が男子が多い。
Trường phổ thông trung học của tôi có nhiều nam.
対
女子
合
男子校
763. 短所
Sở đoản
彼の短所は少し消極的なところだ。
Nhược điểm của anh ấy là hơi nhút nhát.
対
長所
764. 団体
Đoàn thể
サッカーや野球は団体でするスポーツだ。
Bóng đá và bóng chày là môn thể thao tập thể.
765. チーム
Đội
父は野球のチームに入っている。
Bố tôi ở trong đội bóng chày.
合
相手チーム
合
女子チーム
766. 中年
Trung niên
部長は、あの背の高い中年の男性だ。
Trưởng phòng là người đàn ông trung niên cao lớn kia.
767. 長所
Sở trường
私の長所は誰でも友達になれることだ。
Ưu điểm của tôi là có thể kết bạn với bất kì ai.
対
短所
768. 天才
Thiên tài
あの子はピアノの天才だそうだ。
Nghe nói đứa bé ấy là thiên tài piano.
合
天才的
769. 天皇
Thiên hoàng
天皇の政治的な活動は禁止されている。
Thiên hoàng không được phép tham gia vào các hoạt động chính trị.
合
天皇制
770. 当番
Lượt, phiên
今週は私が寮の掃除の当番だ。
Tuần này đến lượt tôi dọn dẹp kí túc xá.
合
当番制
771. 特技
Kĩ năng đặc biệt
私の特技はスキーで、教えることができます。
Biệt tài của tôi là trượt tuyết và cũng có thể dạy môn này.
772. 独身
Đọc thân
兄は独身です。
Anh trai tôi đang độc thân.
合
独身者用
合
独身生活
773. 年上
Lớn tuổi hơn
姉は私より3歳年上だ。
Chị tôi hơn tôi 3 tuổi.
対
年下
774. 年下
Ít tuổi hơn
姉は年下の人と結婚した。
Chị tôi đã kết hôn với người kém tuổi.
対
年上
775. 年寄
Người cao tuổi
最近の年よりは若い物より元気がいい。
Gần đây, người già có sức khỏe tốt hơn cả thanh niên.
合
お年寄り
776. ドライバー
Người lái xe
私は無事故のドライバーの免許を持っている。
Cô ấy có giấy chứng nhận người lái xe chưa từng gây ra tai nạn.
合
運転手
777. 仲間
Bạn, đồng bọn
サークルの仲間と一緒に旅行した。
Tôi đã đi du lịch cùng các bạn trong câu lạc bộ.
合
ー仲間(遊び仲間)
778. 仲良し
Thân thiết
息子は隣の家の子と仲良しだ。
Con trai tôi chơi rất thân với đứa trẻ nhà bên.
779. 人間
Con người
人間だけが言葉を持っている。
Chỉ có con người mới có ngôn ngữ.
合
人間関係
合
人間的
780. 年齢
Tuổi tác
先生に年齢を聞いたが、教えてくれなかった。
Tôi đã hỏi tuổi cô giáo nhưng cô giáo không trả lời.
合
年齢制限
781. 能力
Năng lực
問題を自分で解決できる能力が、最も大切だ。
Năng lực tự giải quyết vấn đề là quan trọng nhất.
合
ー能力(運動能力)
782. ファン
Người hâm mộ
私は、あの野球選手のファンだ。
Tôi là người hâm mộ cầu thủ bóng chày đó.
合
ーファン(鉄道ファン)
783. 夫婦
Vợ chồng
隣の夫婦は、とても仲がいい。
Vợ chồng nhà bên rất hòa thuận.
合
夫婦愛
Last modified: Thursday, 28 July 2022, 8:03 PM