Từ vựng shinkanzen N3 Mối quan hệ, giáo dục 2
Các yêu cầu hoàn thành
học từ vựng shinkanzen n3, từ vựng về quan hệ cấp độ n3, từ tiếng nhật về giáo dục giáo trình shinkanze n3 bài 2
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
724. 国王
Quốc vương
その国王は国の将来を心配していた。
Vị quốc vương đó đã lo lắng về tương lai của đất nước.
725. 国籍
Quốc tịch
生まれたのはタイですが、国籍は日本です。
Tôi sinh ra ở Thái nhưng mang quốc tịch Nhật Bản.
合
無国籍
726. 国民
Quốc dân
選挙権は国民の重要な権利の一つだ。
Bầu cử là một trong những quyền lợi quan trọng của nhân dân.
合
国民的
合
全国民
727. 個人
Cá nhân
このグラウンドは個人でも利用できる。
Sân bóng này thì cá nhân cũng được sử dụng.
合
個人情報
728. 個性
Cá tính
この絵作家の個性がよくでている。
Bức tranh này đã thể hiện roc cá tính của tác giả.
729. 才能
Tài năng
彼は音楽の才能がある。
Anh ấy có tài năng về âm nhạc.
730. 作者
Tác giả
この小説の作者は若い女性だ。
Tác giả của cuốn tiểu thuyết này là một cô gái trẻ.
連
ー作(村上春樹作)
731. 作家
Nhà văn
このお皿を作ったのは有名な作家だ。
Người làm ra cái đĩa này là một nhà văn nổi tiếng.
合
ー作家(アニメ作家)
732. サラリーマン
Nhân viên văn phòng, viên chức
私の父はサラリーマンです。
Bố tôi là viên chức.
733. 司会
Chủ trì
私が今日の会議の司会をします。
Tôi sẽ chủ trì cuộc họp hôm nay.
合
司会者
734. 資格
Tư cách
妹は看護師の資格を取った。
Em gái tôi đã có bằng y tá điều dưỡng.
合
参加資格
合
受験資格
735. 氏名
Họ tên
ここに指名と住所を書いてください。
Hãy điền họ tên và địa chỉ vào đây.
736. 社員
Nhân viên
私の会社は社員が2000人いる。
Công ty của tôi có 2000 nhân viên.
合
全社員
737. 住民
Dân cư
住民が協力して公園を掃除した。
Cư dân đã hợp tác để dọn dẹp công viên.
合
全住民
合
地域住民
738. 首相
Thủ tướng
首相は外国を訪問した。
Thủ tướng đã đi thăm nước ngoài.
739. 出身
Xuất thân, tốt nghiệp
彼は私と同じ大学の出身です。
Anh ấy tốt nghiệp cùng trường đại học với tôi.
合
出身地
合
ー出身(地方出身)
740. 主婦
Người nội trợ
ずっと主婦だった母が最近働き始めた。
Từ đầu đến giờ mẹ tôi là người nội trợ nhưng gần đây đã bắt đầu đi làm.
741. 少女
Thiếu nữ, cô bé
踊っているのは8歳の少女だ。
Người đang múa là một cô bé 8 tuổi.
対
少年
742. 少年
Thiếu niên
少年たちが広場でサッカーをして遊んでいる。
Các bạn thiếu niên đang chơi đá bóng ngoài quảng trường.
対
少女
合
少年期
743. 女王
Hoàng hậu, nữ hoàng
彼女が、この国の新しい女王だ。
Cô ấy là vị nữ hoàng mới của quốc gia này.
対
王
744. 職業
Nghề nghiệp
子供が好きなので、教師という職業を選んだ。
Vì yêu thích trẻ con nên tôi đã chọn nghề giáo viên.
合
職業的
合
職業病
745. 女子
Nữ
私の高校は女子のサッカー部が強い。
Đội bóng đá nữ trường trung học phổ thông của tôi mạnh.
対
男子
合
女子大学
746. 親戚
Họ hàng
毎年、正月には祖父の家に親戚が集まる。
Hằng nă, vào dịp năm mới thì họ hàng thường tập trung ở nhà ông tôi.
747. 親友
Bạn thân
困ったときに助けてくれるのが、親友だ。
Lúc khó khăn người giúp đỡ mình là người bạn thân.
748. スター
Ngôi sao
彼女は今一番人気があるスラーだ。
Cô ấy hiện nay là ngôi sao được hâm mộ nhất.
合
スター選手
合
映画スター
749. 姓
Họ( gia đình)
結婚して、姓が変わった。
Sau khi kết hôn tôi đã đổi họ.
750. 結婚して、姓が変わった。
Tính cách
兄と妹は顔は似ているが、性格は全く違う。
Anh tôi và em trai tôi mặc dù khuôn mặt giống nhau nưng tính cách thì hoàn toàn trái ngược nhau.
751. 成人
Người trưởng thành
日本では20歳で成人する。
Ở Nhật Bản, 20 tuổi là thành niên.
752. 青年
Thanh niên
子供だった彼が立派な青年になっている。
Đưứa trẻ ngày ấy giờ đây đã là một thanh niên chững chạc.
合
青年期
753. 生年月日
Ngày tháng năm sinh
生年月日は1999年1月一日です。
Ngày tháng năm sinh: Ngày 1 tháng 1 năm 1999.
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:03 PM