Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
724.  国王こくおう
Quốc vương

その国王こくおうくに将来しょうらい心配しんぱいしていた。
Vị quốc vương đó đã lo lắng về tương lai của đất nước.
725.  国籍こくせき
Quốc tịch

まれたのはタイですが、国籍こくせき日本にほんです。
Tôi sinh ra ở Thái nhưng mang quốc tịch Nhật Bản.

無国籍むこくせき

726.  国民こくみん
Quốc dân

選挙権せんきょけん国民こくみん重要じゅうよう権利けんりひとつだ。
Bầu cử là một trong những quyền lợi quan trọng của nhân dân.

国民的こくみんてき

全国民ぜんこくみん

727.  個人こじん
Cá nhân

このグラウンドは個人こじんでも利用りようできる。
Sân bóng này thì cá nhân cũng được sử dụng.

個人こじん情報じょうほう

728.  個性こせい
Cá tính

この作家さっか個性こせいがよくでている。
Bức tranh này đã thể hiện roc cá tính của tác giả.
729.  才能さいのう
Tài năng

かれ音楽おんがく才能さいのうがある。
Anh ấy có tài năng về âm nhạc.
730.  作者さくしゃ
Tác giả

この小説しょうせつ作者さくしゃわか女性じょせいだ。
Tác giả của cuốn tiểu thuyết này là một cô gái trẻ.

さく村上むらかみ春樹はるきさく

731.  作家さっか
Nhà văn

このおさらつくったのは有名ゆうめい作家さっかだ。
Người làm ra cái đĩa này là một nhà văn nổi tiếng.

作家さっか(アニメ作家さっか

732.  サラリーマン
Nhân viên văn phòng, viên chức

わたしちちはサラリーマンです。
Bố tôi là viên chức.
733.  司会しかい
Chủ trì

わたし今日きょう会議かいぎ司会しかいをします。
Tôi sẽ chủ trì cuộc họp hôm nay.

司会者しかいしゃ

734.  資格しかく
Tư cách

いもうと看護師かんごし資格しかくった。
Em gái tôi đã có bằng y tá điều dưỡng.

参加さんか資格しかく

受験じゅけん資格しかく

735.  氏名しめい
Họ tên

ここに指名しめい住所じゅうしょいてください。
Hãy điền họ tên và địa chỉ vào đây.
736.  社員しゃいん
Nhân viên

わたし会社かいしゃ社員しゃいんが2000にんいる。
Công ty của tôi có 2000 nhân viên.

全社員ぜんしゃいん

737.  住民じゅうみん
Dân cư

住民じゅうみん協力きょうりょくして公園こうえん掃除そうじした。
Cư dân đã hợp tác để dọn dẹp công viên.

全住民ぜんじゅうみん

地域ちいき住民じゅうみん

738.  首相しゅしょう
Thủ tướng

首相しゅしょう外国がいこく訪問ほうもんした。
Thủ tướng đã đi thăm nước ngoài.
739.  出身しゅっしん
Xuất thân, tốt nghiệp

かれわたしおな大学だいがく出身しゅっしんです。
Anh ấy tốt nghiệp cùng trường đại học với tôi.

出身地しゅっしんち

出身しゅっしん地方ちほう出身しゅっしん

740.  主婦しゅふ
Người nội trợ

ずっと主婦しゅふだったはは最近さいきんはたらはじめた。
Từ đầu đến giờ mẹ tôi là người nội trợ nhưng gần đây đã bắt đầu đi làm.
741.  少女しょうじょ
Thiếu nữ, cô bé

おどっているのは8さい少女しょうじょだ。
Người đang múa là một cô bé 8 tuổi.

少年しょうねん

742.  少年しょうねん
Thiếu niên

少年しょうねんたちが広場ひろばでサッカーをしてあそんでいる。
Các bạn thiếu niên đang chơi đá bóng ngoài quảng trường.

少女しょうじょ

少年期しょうねんき

743.  女王じょうおう
Hoàng hậu, nữ hoàng

彼女かのじょが、このくにあたらしい女王じょおうだ。
Cô ấy là vị nữ hoàng mới của quốc gia này.

おう

744.  職業しょくぎょう
Nghề nghiệp

子供こどもきなので、教師きょうしという職業しょくぎょうえらんだ。
Vì yêu thích trẻ con nên tôi đã chọn nghề giáo viên.

職業的しょくぎょうてき

職業病しょくぎょうびょう

745.  女子じょし
Nữ

わたし高校こうこう女子じょしのサッカーつよい。
Đội bóng đá nữ trường trung học phổ thông của tôi mạnh.

男子だんし

女子じょし大学だいがく

746.  親戚しんせき
Họ hàng

毎年まいとし正月しょうがつには祖父そふいえ親戚しんせきあつまる。
Hằng nă, vào dịp năm mới thì họ hàng thường tập trung ở nhà ông tôi.
747.  親友しんゆう
Bạn thân

こまったときにたすけてくれるのが、親友しんゆうだ。
Lúc khó khăn người giúp đỡ mình là người bạn thân.
748.  スター
Ngôi sao

彼女かのじょいま一番いちばん人気にんきがあるスラーだ。
Cô ấy hiện nay là ngôi sao được hâm mộ nhất.

スター選手せんしゅ

映画えいがスター

749.  せい
Họ( gia đình)

結婚けっこんして、せいわった。
Sau khi kết hôn tôi đã đổi họ.
750.  結婚けっこんして、せいわった。
Tính cách

あにいもうとかおているが、性格せいかくまったちがう。
Anh tôi và em trai tôi mặc dù khuôn mặt giống nhau nưng tính cách thì hoàn toàn trái ngược nhau.
751.  成人せいじん
Người trưởng thành

日本にほんでは20さい成人せいじんする。
Ở Nhật Bản, 20 tuổi là thành niên.
752.  青年せいねん
Thanh niên

子供こどもだったかれ立派りっぱ青年せいねんになっている。
Đưứa trẻ ngày ấy giờ đây đã là một thanh niên chững chạc.

青年期せいねんき

753.  生年せいねん月日がっぴ
Ngày tháng năm sinh

生年せいねん月日がっぴは1999ねん1がつ一日ついたちです。
Ngày tháng năm sinh: Ngày 1 tháng 1 năm 1999.

最終更新日時: 2022年 07月 28日(木曜日) 20:03