Từ vựng shinkanzen N3 Xã hội tự nhiên 1
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng shinkanzen n3 với nhưng bài học chất lượng hiệu quả, từ vựng shinkanzen n3 xã hội tự nhiên n3 1
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
933. 赤字
Lỗ
景気が悪くて、経営は赤字が続いている。
Do tình hình kinh tế xấu đi nên việc kinh doanh liên tục gặp thua lỗ.
対
黒字
934. 売り切れ
Bán hết
読みたい本が売り切れで、買えなかった。
Cuốn sách tôi muốn đọc đã bán hết nên không mua được.
935. ATM
Máy rút tiền tự động
銀行のATM でお金をおろした。
Tôi đã rút tiền tại máy rút tiền tự động của ngân hàng..
合
ATM コーナー
936. 会計
Kế toán, tính tiền
会計を済ませて、レストランを出た。
Sau khi trả tiền xong, chúng tôi rời khỏi nhà hàng.
937. 会費
Hội phí
サークルの会費は一月千円です。
Hội phí của câu lạc bộ là 1000 yên một tháng.
合
年会費
938. 学費
Học phí
この学校の学費は1年で大体80万円です。
Học phí của trường này một năm khoảng 800 nghìn yên.
939. 学割(学生割引)
Giảm giá cho học sinh, sinh viên
学割で定期券を買った。
Tôi đã mua vé tháng theo chế độ miễn giảm cho học sinh.
940. 給料
Lương
給料は毎月25日に出ます。
Tiền lương được trả vào ngày 25 hằng tháng.
合
給料日
941. 金額
Kim ngạch, số tiền
去年病院に支払った金額を教えてください。
Hãy cho tôi biết số tiền đã trả năm ngoái cho bệnh viện.
942. 黒字
Lãi
製品がよく売れて、会社の経営は黒字だ。
Vì sản phẩm bán rất chạy nên kinh doanh của công ty có lãi.
対
赤字
合
黒字化
943. 景気
Tình hình kinh tế
景気が良くなって、給料が上がった。
Vì tình hình kinh tế tốt lên nên lương đã tăng.
944. 経済
Kinh tế
世界の経済はの本の経済に影響する。
Kinh tế thế giới ảnh hưởng đến kinh tế Nhật Bản.
合
経済成長
合
経済的
945. 現金
Tiền mặt
現金で払うと、5%割引になる。
Nếu trả bằng tiền mặt thì sẽ được giảm giá 5%.
合
現金払い
946. 小遣い
Tiền tiêu vặt
うちでは、子供の小遣いは月千円です。
Nhà tôi thì tiền tiêu vặt của con tôi là 1000 yên một tháng.
合
小遣い長
947. 財産
Tài sản
親が残した財産を兄弟で分けた。
Anh em đã phân chia tài sản của cha mẹ để lại.
948. お札
Tiền giấy
この自動販売機は、お札が使えない。
Máy bán hàng tự động không sử dụng tiền giấy.
合
―円札(千円札)
949. ―円札(千円札)
Chi trả
子供の教育費が支出の3割にもある。
Số tiền dành cho học tập của con tôi chiếm 30% số tiền chi tiêu.
対
収入
950. 支払い
Thanh toán, trả tiền
支払いはカードでも現金でもできる。
Thanh toán bằng thẻ ngân hàng hay tiền mặt đều được.
951. 集金
Thu tiền
さっき、新聞の集金の人が来たよ。
Lúc nãy, người thu tiền báo đã đến đây đấy.
952. 収入
Thu nhập
夫婦二人で働けば、収入を増やせる。
Nếu cả hai vợ chồng cùng đi làm thì sẽ tăng thêm thu nhập.
対
夫婦二人で働けば、収入を増やせる。
合
臨時収入
953. 奨学金
Học bỏng
奨学金のおかげで、兄は大学を卒業できた。
Nhờ có tiền học bổng mà anh tôi đã tốt nghiệp đại học.
合
奨学金制度
954. 賞金
Tiền thưởng
優勝すると、100万円の賞金がもらえる。
Nếu vô địch thì sẽ nhận được 1 triệu yên tiền thưởng.
955. 消費
Tiêu dùng
夏はビールの消費が増える。
Lượng tiêu thụ bia tăng lên vào mùa hè.
対
生産
合
消費者
956. 請求書
Giấy đề nghị thanh toán
請求書の金額を見て、びっくりした。
Khi thấy số tiền ghi trong giấy đề nghị thanh toán, tôi rất ngạc nhiên.
957. 税金
Tiền thuế
小学校も橋も私たちの税金でできたものだ。
Trường tiểu học, cầu đều được xây bằng thuế của chúng ta.
連
―税(消費税)
958. 送料
Phí gửi, cước phí
送料は1キロまでが500円です。
Cước phí gửi cho đến 1kg là 500 yên.
959. 損
Tổn thất, lỗ
売れると思った品物が売れなくて、損をした。
Sản phẩm tôi nghĩ bán chạy thì lại không bán được nên đã bị lỗ.
対
得
合
大損
960. 宝くじ
Xổ số
宝くじを買ったら、100万円が当たった。
Sau khi mua xổ số, tôi đã trúng 1 triệu yên.
合
宝くじ売り場
961. ただ
Miễn phí
映画の券をただでもらった。
Tôi đã nhận được vé xem phim miễn phí.
962. チップ
Tiền tip
日本のホテルでは、チップは要らない。
Ở khách sạn tại Nhật Bản không cần phải cho tiền tip.
963. チャージ
Nạp
電車のカードにお金をチャージした。
Tôi đã bnạp tiền vào thẻ đi tàu điện.
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:04 PM