Từ vựng shinkanzen N3 Xã hội tự nhiên 5
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng shinkanzen n3 với nhưng bài học chất lượng hiệu quả, từ vựng shinkanzen n3 xã hội tự nhiên n3 5
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
1057. ネズミ
Con chuột
1058. 羊
Con cừu
1059. 豚
Con lợn
1060. 蛇
Con rắn
1061. 桜
Hoa anh đào
1062. 以後
Sau
私が辞めたら、、以後のことは君に頼むよ。
Sau khi tôi nghỉ những công việc sau đó nhờ cậu đấy.
対
以前
連
―後(夕食後)
1063. 以前
Trước đây
ふるさとは依然と全く変わってしまった。
Quê tôi đã thay đổi hoàn toàn so với trước đây.
1064. 延期
Hoãn
母が入院したので、旅行を延期した。
Vì mẹ tôi nằm viện nên tôi đã hoãn chuyến đi du lịch.
1065. 延長
Kéo dài, gia hạn(thời gian)
会議を1時間延長して、話し合いを続けた。
Cuộc họp kéo dài một tiếng, mọi người tiếp tục thảo luận.
合
延長戦
合
時間延長
1066. 開始
Bắt đầu
試合は9時に開始する。
Trận đấu sẽ bắt đầu vào lúc 9 giờ.
対
終了
合
開始時間
1067. 過去
Quá khứ
過去にも今回と同じな事件があった。
Trước đây cũng đã có vụ việc giống như lần này.
類
現在
類
未来
1068. 期間
Quãng thời gian
この切符が使える期間は二日間だ。
Chiếc vé này có thời hạn sử dụng là hai ngày.
1069. 期限
Kì hạn
レポートは期限までに提出してください。
Hãy nộp báo cáo đúng kì hạn.
合
提出期限
1070. 休日
Ngày nghỉ
休日には、いつも友達とテニスをする。
Vào ngày nghỉ, tôi luôn chơi tennis với bạn bè.
対
平日
合
休日出勤
1071. 下旬
Hạ tuần tháng
東京では3月の下旬に桜が咲く。
Ở Tokyo, hoa Sakura nở vào cuối tháng 3.
類
上旬
類
中旬
1072. 月末
Cuối tháng
毎月、携帯電話代は月末に払っている。
Tôi trả tiền điện thoại di động vào cuối mỗi tháng.
連
―末(今月末)
1073. 現在
Hiện tại
東京の現在の気温は15度です。
Nhiệt độ hiện tại ở Tokyo là 15 độ.
類
過去
類
未来
1074. 未来
Hiện đại
現代の社会は情報が重要だ。
Đối với xã hội ngày này thì thông tin rất quan trọng.
合
現代社会
合
現代的
1075. 後半
Nửa sau, hiệp sau
試合の後半にやっと1点に入った。
Cuối cùng thì 1 bàn được ghi ở hiệp sau của trận đấu..
対
前半
1076. ゴールデンウイーク
Tuần lễ vàng
今年のゴールデンウイークは旅行に行く。
Vào tuần lễ vàng năm nay tôi sẽ đi du lịch.
1077. ころ
Khoảng , lúc( thời gian)
小さいころ、よくテレビのアニメを見ていた。
Lúc còn nhỏ, tôi xem rất nhiều phim hoạt hình trên ti vi.
1078. 今回
Lần này
今回の旅行は船で行くことにしました。
Tôi đã quyết định chuyến đi du lịch lần này sẽ đi bằng tàu thủy.
1079. シーズン
Mùa
冬はスキーのシーズンだ。
Mùa đông là mùa trượt tuyết.
合
シーズン中
合
観光シーズン
1080. 時期
Thời kì
紅葉の時期に京都に行ってみたい。
Tôi muốn đi Kyoto vào mùa lá đỏ.
連
―期(成長期)
1081. 時刻
Thời khắc
時刻は8時55分。後は5分で試合開始です。
Bây giờ là 8 giờ 55 phút, sau 5 phút nữa trận đấu sẽ bắt đầu.
1082. 時差
Múi giờ chênh lệch
日本と私の国の時差は2時間だ。
Thời gian chênh lệch giữa Nhật Bản và nước tôi là 2 tiếng.
1083. 週
Tuần
週に三日、サークルの活動がある。
Câu lạc bộ hoạt động 3 ngày một tuần.
1084. 週末
Cuối tuần
週末に友達と会う約束がある。
Tôi có hẹn gặp bạn vào cuối tuần.
1085. 終了
Kết thúc
この番組は今月で終了するそうだ。
Nghe nói chương trình tivi này sẽ kết thúc trong tháng này.
対
開始
合
終了時間
1086. 正午
Giữa trưa
試合は正午に開始します。
Trận đấu sẽ bắt đầu vào giữa trưa.
1087. 上旬
Thượng tuần tháng
5月の上旬になれば、時間ができる。
Nếu vào đầu tháng 5 thì tôi có thời gian.
類
中旬
類
下旬
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:04 PM