Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
1057.  ネズミ
Con chuột

1058.  ひつじ
Con cừu

1059.  ぶた
Con lợn

1060.  へび
Con rắn

1061.  さくら
Hoa anh đào

1062.  以後いご
Sau

わたしめたら、、以後いごのことはきみたのむよ。
Sau khi tôi nghỉ những công việc sau đó nhờ cậu đấy.

以前いぜん

(夕食後ゆうしょくご)

1063.  以前いぜん
Trước đây

ふるさとは依然いぜんまったわってしまった。
Quê tôi đã thay đổi hoàn toàn so với trước đây.
1064.  延期えんき
Hoãn

はは入院にゅういんしたので、旅行りょこう延期えんきした。
Vì mẹ tôi nằm viện nên tôi đã hoãn chuyến đi du lịch.
1065.  延長えんちょう
Kéo dài, gia hạn(thời gian)

会議かいぎを1時間じかん延長えんちょうして、はないをつづけた。
Cuộc họp kéo dài một tiếng, mọi người tiếp tục thảo luận.

延長戦えんちょうせん

時間じかん延長えんちょう

1066.  開始かいし
Bắt đầu

試合しあいは9開始かいしする。
Trận đấu sẽ bắt đầu vào lúc 9 giờ.

終了しゅうりょう

開始かいし時間じかん

1067.  過去かこ
Quá khứ

過去かこにも今回こんかいおなじな事件じけんがあった。
Trước đây cũng đã có vụ việc giống như lần này.

現在げんざい

未来みらい

1068.  期間きかん
Quãng thời gian

この切符きっぷ使つかえる期間きかん二日間ふつかかんだ。
Chiếc vé này có thời hạn sử dụng là hai ngày.
1069.  期限きげん
Kì hạn

レポートは期限きげんまでに提出ていしゅつしてください。
Hãy nộp báo cáo đúng kì hạn.

提出ていしゅつ期限きげん

1070.  休日きゅうじつ
Ngày nghỉ

休日きゅうじつには、いつも友達ともだちとテニスをする。
Vào ngày nghỉ, tôi luôn chơi tennis với bạn bè.

平日へいじつ

休日きゅうじつ出勤しゅっきん

1071.  下旬げじゅん
Hạ tuần tháng

東京とうきょうでは3がつ下旬げじゅんさくらく。
Ở Tokyo, hoa Sakura nở vào cuối tháng 3.

上旬じょうじゅん

中旬ちゅうじゅん

1072.  月末げつまつ
Cuối tháng

毎月まいつき携帯けいたい電話でんわだい月末げつまつはらっている。
Tôi trả tiền điện thoại di động vào cuối mỗi tháng.

まつ今月末こんげつまつ

1073.  現在げんざい
Hiện tại

東京とうきょう現在げんざい気温きおんは15です。
Nhiệt độ hiện tại ở Tokyo là 15 độ.

過去かこ

未来みらい

1074.  未来みらい
Hiện đại

現代げんだい社会しゃかい情報じょうほう重要じゅうようだ。
Đối với xã hội ngày này thì thông tin rất quan trọng.

現代げんだい社会しゃかい

現代的げんだいてき

1075.  後半こうはん
Nửa sau, hiệp sau

試合しあい後半こうはんにやっと1てんはいった。
Cuối cùng thì 1 bàn được ghi ở hiệp sau của trận đấu..

前半ぜんはん

1076.  ゴールデンウイーク
Tuần lễ vàng

今年ことしのゴールデンウイークは旅行りょこうく。
Vào tuần lễ vàng năm nay tôi sẽ đi du lịch.
1077.  ころ
Khoảng , lúc( thời gian)

ちいさいころ、よくテレビのアニメをていた。
Lúc còn nhỏ, tôi xem rất nhiều phim hoạt hình trên ti vi.
1078.  今回こんかい
Lần này

今回こんかい旅行りょこうふねくことにしました。
Tôi đã quyết định chuyến đi du lịch lần này sẽ đi bằng tàu thủy.
1079.  シーズン
Mùa

ふゆはスキーのシーズンだ。
Mùa đông là mùa trượt tuyết.

シーズンちゅう

観光かんこうシーズン

1080.  時期じき
Thời kì

紅葉こうよう時期じき京都きょうとってみたい。
Tôi muốn đi Kyoto vào mùa lá đỏ.

成長期せいちょうき

1081.  時刻じこく
Thời khắc

時刻じこくは855ふんあとは5ふん試合しあい開始かいしです。
Bây giờ là 8 giờ 55 phút, sau 5 phút nữa trận đấu sẽ bắt đầu.
1082.  時差じさ
Múi giờ chênh lệch

日本にほんわたしくに時差じさは2時間じかんだ。
Thời gian chênh lệch giữa Nhật Bản và nước tôi là 2 tiếng.
1083.  しゅう
Tuần

しゅう三日みっか、サークルの活動かつどうがある。
Câu lạc bộ hoạt động 3 ngày một tuần.
1084.  週末しゅうまつ
Cuối tuần

週末しゅうまつ友達ともだち約束やくそくがある。
Tôi có hẹn gặp bạn vào cuối tuần.
1085.  終了しゅうりょう
Kết thúc

この番組ばんぐみ今月こんげつ終了しゅうりょうするそうだ。
Nghe nói chương trình tivi này sẽ kết thúc trong tháng này.

開始かいし

終了しゅうりょう時間じかん

1086.  正午しょうご
Giữa trưa

試合しあい正午しょうご開始かいしします。
Trận đấu sẽ bắt đầu vào giữa trưa.
1087.  上旬じょうじゅん
Thượng tuần tháng

5がつ上旬じょうじゅんになれば、時間じかんができる。
Nếu vào đầu tháng 5 thì tôi có thời gian.

中旬ちゅうじゅん

下旬げじゅん


Last modified: Thursday, 28 July 2022, 8:04 PM