Từ vựng shinkanzen N3 Xã hội tự nhiên 3
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng shinkanzen n3 với nhưng bài học chất lượng hiệu quả, từ vựng shinkanzen n3 xã hội tự nhiên n3 3
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
995. 温度
Nhiệt độ
エアコンをつけて、家の温度を高くした。
Tôi đã bật điều hòa để tăng nhiệt độ trong phòng.
996. 懐中電灯
Đèn pin
キャンプに懐中電灯を持っていった。
Tôi đã mang đèn pin khi đi cắm trại.
997. 影
Bóng
夏より冬のほうが影が長くなる。
Bóng đổ vào mùa đông dài hơn mùa hè.
998. 火山
Núi lửa
日本には火山がたくさんある。
Ở Nhật Bản có rất nhiều núi lửa
合
火山活動
999. 雷
Sấm chớp
木に雷に落ちて、枝が折れた。
Sét đánh vào cây khiến cành cây bị gãy.
合
雷注意報
1000. 皮
Vỏ
オレンジの皮を使ってお菓子を作った。
Tôi đã dùng vỏ cam để làm kẹo.
1001. 環境
Môi trường
静かな環境が気に入って、この家を借りた。
Vì thích môi trường yên tĩnh nên tôi đã thuê ngôi nhà này.
合
家庭環境
合
自然環境
1002. 乾燥
Khô
今日は部屋の中がとても乾燥している。
Trong phòng hôm nay rất khô.
1003. 乾電池
Pin
このリモコンは乾電池が2本必要だ。
Cái điều khiển này cần hai cục pin.
1004. 気温
Nhiệt độ không khí
お昼には、気温は30度を超すでしょう。
Vào buổi trưa, nhiệt độ không khí có thể vượt quá 30 độ C.
合
最高気温
合
平均気温
1005. 気候
Khí hậu
この地方は、気候が良くて住みやすい。
Vùng này có khí hậu tốt nên dễ sống.
1006. 気体
Thể khí
水は100度になると、気体になる。
Nước ở 100 độ C sẽ chuyển sang thể khí.
類
液体
類
個体
1007. 草
Cỏ
暖かくなって、畑の草が伸びてきた。
Thời tiết ấm lên thì cỏ trên cánh đồng lại mọc.
1008. 警報
Cảnh báo
大雪の警報が出た。
Đã có cảnh báo về trận tuyết lớn.
合
警報ランプ
合
大津波警報
1009. 煙
Khói
山の火事で煙が村に流れてきた。
Do trên núi có hỏa hoạn nên khói lan ra khắp làng.
1010. 洪水
Lũ lụt
これ以上大雨が続いたら、洪水になる。
Nếu trời cứ tiếp tục mưa lớn thế này thì sẽ xảy ra lũ lụt.
合
洪水警報
合
洪水注意報
1011. 紅葉
Lá đỏ
紅葉のシーズンは観光客が増える。
Vào mùa lá đỏ, lượng khách tham quan tăng lên.
1012. 個体
Thể rắn
水は0度で個体、つまり氷になる。
Nước ở 0 độ C sẽ chuyển sang thể rắn, tức là đá.
類
液体
類
気体
1013. 酸素
Oxy
動物は、酸素がないと生きられない。
Động vật sẽ không thể sống được nếu không có Oxy.
1014. 自然
Tự nhiên
この辺りは、まだ自然が残っている。
Vùng này vẫn còn hoang sơ.
合
自然環境
1015. 湿度
Độ ẩm
日本の夏は暑くて、湿度も高い。
Muùa hè ở Nhật Bản thì nóng và độ ẩm cao.
合
湿度計
1016. 芝生
Bãi cỏ
公園の芝生が、とてもきれいだ。
Bãi cỏ của công viên rất đẹp.
1017. 消火器
Bình cưu hỏa
家庭にも消火器を置いておくと、安心だ。
Nếu trong nhà có sẵn bình cứu hỏa thì sẽ thấy an tâm.
1018. 家庭にも消火器を置いておくと、安心だ。
Thưc vật
植物の成長には、太陽の光が必要だ。
Ánh sáng mặt trời rất cần thiết cho sự phát triển của thực vật.
対
動物
1019. 震度
Độ rung( động đất)
今の震度は震度2だった。
Trận động đất hiện tại mạnh 2 độ.
合
震度計
1020. 森林
Rừng sâu
この森林には豊かな自然が残っている。
Khu rừng này vẫn còn tự nhiên rất đa dạng.
1021. 生物
Sinh vật
海には、さまざまな生物がいる。
Ở biển rất đa dạng sinh vật.
合
生物学
1022. 太陽
Mặt trời
太陽の光を利用して、電気を作る。
Sử dụng ánh sáng mặt trời để tạo ra điện.
合
太陽電池
1023. 大陸
Lục địa, châu lục
地球には6つの大陸がある。
Trên trái đất có 6 châu lục.
合
―大陸(アジア大陸)
1024. 種
Hạt giống
花が咲いた後、小さな種ができる。
Sau khi hoa nở những hạt giống sẽ xuất hiện.
1025. 断水
Mất nước, cúp nước
水道の工事で朝から断水が続いている。
Do thi công đường nước nên từ sáng vẫn bị mất nước.
合
断水中
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:04 PM