Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
995.  温度おんど
Nhiệt độ

エアコンをつけて、いえ温度おんどたかくした。
Tôi đã bật điều hòa để tăng nhiệt độ trong phòng.
996.  懐中かいちゅう電灯でんとう
Đèn pin

キャンプに懐中かいちゅう電灯でんとうっていった。
Tôi đã mang đèn pin khi đi cắm trại.
997.  かげ
Bóng

なつよりふゆのほうがかげながくなる。
Bóng đổ vào mùa đông dài hơn mùa hè.
998.  火山かざん
Núi lửa

日本にほんには火山かざんがたくさんある。
Ở Nhật Bản có rất nhiều núi lửa

火山かざん活動かつどう

999.  かみなり
Sấm chớp

かみなりちて、えだれた。
Sét đánh vào cây khiến cành cây bị gãy.

かみなり注意報ちゅういほう

1000.  かわ
Vỏ

オレンジのかわ使つかってお菓子かしつくった。
Tôi đã dùng vỏ cam để làm kẹo.
1001.  環境かんきょう
Môi trường

しずかな環境かんきょうはいって、このいえりた。
Vì thích môi trường yên tĩnh nên tôi đã thuê ngôi nhà này.

家庭かてい環境かんきょう

自然しぜん環境かんきょう

1002.  乾燥かんそう
Khô

今日きょう部屋へやなかがとても乾燥かんそうしている。
Trong phòng hôm nay rất khô.
1003.  乾電池かんでんち
Pin

このリモコンは乾電池かんでんちが2ほん必要ひつようだ。
Cái điều khiển này cần hai cục pin.
1004.  気温きおん
Nhiệt độ không khí

ひるには、気温きおんは30すでしょう。
Vào buổi trưa, nhiệt độ không khí có thể vượt quá 30 độ C.

最高さいこう気温きおん

平均へいきん気温きおん

1005.  気候きこう
Khí hậu

この地方ちほうは、気候きこうくてみやすい。
Vùng này có khí hậu tốt nên dễ sống.
1006.  気体きたい
Thể khí

みずは100になると、気体きたいになる。
Nước ở 100 độ C sẽ chuyển sang thể khí.

液体えきたい

個体こたい

1007.  くさ
Cỏ

あたたかくなって、はたけくさびてきた。
Thời tiết ấm lên thì cỏ trên cánh đồng lại mọc.
1008.  警報けいほう
Cảnh báo

大雪おおゆき警報けいほうた。
Đã có cảnh báo về trận tuyết lớn.

警報けいほうランプ

大津波おおつなみ警報けいほう

1009.  けむり
Khói

やま火事かじけむりむらながれてきた。
Do trên núi có hỏa hoạn nên khói lan ra khắp làng.
1010.  洪水こうずい
Lũ lụt

これ以上いじょう大雨おおあめつづいたら、洪水こうずいになる。
Nếu trời cứ tiếp tục mưa lớn thế này thì sẽ xảy ra lũ lụt.

洪水こうずい警報けいほう

洪水こうずい注意報ちゅういほう

1011.  紅葉こうよう
Lá đỏ

紅葉こうようのシーズンは観光客かんこうきゃくえる。
Vào mùa lá đỏ, lượng khách tham quan tăng lên.
1012.  個体こたい
Thể rắn

みずは0個体こたい、つまりこおりになる。
Nước ở 0 độ C sẽ chuyển sang thể rắn, tức là đá.

液体えきたい

気体きたい

1013.  酸素さんそ
Oxy

動物どうぶつは、酸素さんそがないときられない。
Động vật sẽ không thể sống được nếu không có Oxy.
1014.  自然しぜん
Tự nhiên

このあたりは、まだ自然しぜんのこっている。
Vùng này vẫn còn hoang sơ.

自然しぜん環境かんきょう

1015.  湿度しつど
Độ ẩm

日本にほんなつあつくて、湿度しつどたかい。
Muùa hè ở Nhật Bản thì nóng và độ ẩm cao.

湿度計しつどけい

1016.  芝生しばふ
Bãi cỏ

公園こうえん芝生しばふが、とてもきれいだ。
Bãi cỏ của công viên rất đẹp.
1017.  消火器しょうかき
Bình cưu hỏa

家庭かていにも消火器しょうかきいておくと、安心あんしんだ。
Nếu trong nhà có sẵn bình cứu hỏa thì sẽ thấy an tâm.
1018.  家庭かていにも消火器しょうかきいておくと、安心あんしんだ。
Thưc vật

植物しょくぶつ成長せいちょうには、太陽たいようひかり必要ひつようだ。
Ánh sáng mặt trời rất cần thiết cho sự phát triển của thực vật.

動物どうぶつ

1019.  震度しんど
Độ rung( động đất)

いま震度しんど震度しんど2だった。
Trận động đất hiện tại mạnh 2 độ.

震度計しんどけい

1020.  森林しんりん
Rừng sâu

この森林しんりんにはゆたかな自然しぜんのこっている。
Khu rừng này vẫn còn tự nhiên rất đa dạng.
1021.  生物せいぶつ
Sinh vật

うみには、さまざまな生物せいぶつがいる。
Ở biển rất đa dạng sinh vật.

生物学せいぶつがく

1022.  太陽たいよう
Mặt trời

太陽たいようひかり利用りようして、電気でんきつくる。
Sử dụng ánh sáng mặt trời để tạo ra điện.

太陽たいよう電池でんち

1023.  大陸たいりく
Lục địa, châu lục

地球ちきゅうには6つの大陸たいりくがある。
Trên trái đất có 6 châu lục.

大陸たいりく(アジア大陸たいりく)

1024.  たね
Hạt giống

はないたあとちいさなたねができる。
Sau khi hoa nở những hạt giống sẽ xuất hiện.
1025.  断水だんすい
Mất nước, cúp nước

水道すいどう工事こうじあさから断水だんすいつづいている。
Do thi công đường nước nên từ sáng vẫn bị mất nước.

断水中だんすいちゅう


Last modified: Thursday, 28 July 2022, 8:04 PM