Từ vựng shinkanzen N3 Xã hội tự nhiên 2
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng shinkanzen n3 với nhưng bài học chất lượng hiệu quả, từ vựng shinkanzen n3 xã hội tự nhiên n3 2
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
964. 貯金
Tiền tiết kiệm
毎月、1万円ずつ貯金している。
Hằng tháng tôi gửi 10 nghìn yên vào sổ tiết kiệm.
合
貯金箱
965. 通帳
Sổ ngân hàng
銀行で通帳を作った。
Tôi đã làm sổ tiết kiệm ở ngân hàng.
966. 定価
Giá ghi trên sản phẩm, giá quy định
この靴は低下の7割で買った。
Đôi giày này tôi đã mua với giá là 70% giá bán.
967. 得
Có lợi
今なら、2個の値段で3個買えて得ですよ。
Nếu là bây giờ thì có thể mua 3 chiếu với giá 2 chiếc nên rất có lợi đấy.
対
損
968. 特売
Bán giảm giá đặc biệt
特売で商品を4割引きで買った。
Tôi đã mua hàng giảm giá 40% trong dịp giảm giá đặc biệt.
合
特売セール
969. 値上がり
Lên giá
雨が続いたので、野菜が値上がりした。
Vì trời mưa liên tục nên rau tăng giá.
対
値下がり
970. 費用
Chi phí
旅行の不要を計算した。
Chúng tôi đã tính chi phí đi du lịch.
連
―費(生活費)
971. 物価
Vật giá
物価が高くて、生活が大変だ。
Vì vật giá tăng cao nên đời sống khó khăn.
合
物価高
972. ボーナス
Tiền thưởng
私の会社は年に2回、ボーナスが出る。
Công ty của tôi 1 năm được thưởng 2 lần.
973. 保険
Bảo hiểm
海外に行くときは、保険を掛ける。
Mua bảo hiểm khi đi nước ngoài.
合
保険証
合
健康保険証
974. 前売り
Bán sớm, bán trước kì hạn
インターネットで前売りの切符を買った。
Tôi đã mua vé đặt trước qua mạng.
合
前売り券
合
前売りチケット
975. 無料
Miễn phí
この駐車場は無料です。
Bãi đổ xe này là miễn phí.
対
有料
合
―無料(入場無料)
976. 家賃
Tiền thuê nhà
東京は家賃が高い。
Ở Kyoto tiền thuê nhà cao.
977. 有料
Mất phí
ここのトイレは有料だ。
Nhà vệ sinh ở đây mất phí.
対
無料
合
有料化
978. 預金
Tiền gửi
毎月、銀行に預金している。
Hằng tháng tôi gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng.
合
預金通帳
979. 予算
Ngân sách, dự toán
1万円の予算でテーブルを探した。
Tôi đã tìm được chiếc bàn trong tầm giá 10 nghìn yên.
980. 両替
Đổi tiền
1万円札を千円札10枚に両替した。
Tôi đã đổi tờ 10 nghìn yên sang 10 tờ 1 nghìn yên.
合
両替機
981. 料金
Cước phí
毎月の電車の料金は500円ぐらいだ。
Cước phí điện thoại mỗi tháng khoảng 5000 yên.
合
―料金(電気料金)
連
―料(使用料)
982. 領収書
Hóa đơn
領収書に金額と日付を書いてもらった。
Tôi đã nhờ ghi lại số tiền và ngày tháng vào hóa đơn.
983. レシート
Biên lai
買い物したら、必ずレシートをもらっている。
Khi đi mua đồ thì nhất định phải lấy hóa đơn.
984. ローン
Tiền vay
10年のローンで車を買った。
Tôi đã mua xe ô tô bằng tiền vay kì hạn 10 năm.
合
―ローン(住宅ローン)
985. 割り勘
Chia nhau thanh toán
友達と食事するときは、いつも割り勘だ。
Khi đi ăn cùng bạn bè, chúng tôi thường chia tiền thanh toán.
986. 割引
Giảm giá
夜遅くなる、電話料金は割引になる。
Cước phí điện thoại sẽ giảm vào buổi đêm.
合
割引券
合
―割引(3割引き)
987. 岩
Tảng đá
山道に大きな岩がある。
Đường lên núi có những tảng đá lớn.
988. 宇宙
Vũ trụ
いつか宇宙に行ってみたい。
Tôi muốn được lên thử vũ trụ một ngày nào đó.
合
宇宙開発
合
宇宙ロケット
989. 液体
Chất lỏng
洗濯の洗剤を粉から液体に変えてみた。
Tôi đã thử đổi bột giặt sang chất tẩy dạng lỏng.
類
気体
類
個体
990. 餌
Mồi
ペットの犬に餌をやった。
Tôi đã cho con chó ăn rồi.
991. 枝
Cành cây
木の枝にとりが留まっている。
Trên cành cây có con chim đang đậu.
992. 大雨
Mưa to
今日は大雨になるらしいから、外出は危険だ。
Vì trời hôm nay có thể sẽ mưa to nên ra ngoài thì nguy hiểm.
合
大雨警報
合
大雨注意報
993. 大雪
Tuyết rơi nhiều
大雪で電車が止まった。
Vì tuyết rơi dày nên tàu điện đã dừng lại.
合
大雪警報
合
大雪注意報
994. 大雪注意報
Suối nước nóng
この温泉の湯は茶色い色をしている。
Suối nước nóng này nước có màu nâu nhạt.
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:04 PM