Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
964.  貯金ちょきん
Tiền tiết kiệm

毎月まいつき、1万円まんえんずつ貯金ちょきんしている。
Hằng tháng tôi gửi 10 nghìn yên vào sổ tiết kiệm.

貯金箱ちょきんばこ

965.  通帳つうちょう
Sổ ngân hàng

銀行ぎんこう通帳つうちょうつくった。
Tôi đã làm sổ tiết kiệm ở ngân hàng.
966.  定価ていか
Giá ghi trên sản phẩm, giá quy định

このくつ低下ていかの7わりった。
Đôi giày này tôi đã mua với giá là 70% giá bán.
967.  とく
Có lợi

いまなら、2値段ねだんで3えてとくですよ。
Nếu là bây giờ thì có thể mua 3 chiếu với giá 2 chiếc nên rất có lợi đấy.

そん

968.  特売とくばい
Bán giảm giá đặc biệt

特売とくばい商品しょうひんを4割引わりびきでった。
Tôi đã mua hàng giảm giá 40% trong dịp giảm giá đặc biệt.

特売とくばいセール

969.  値上ねあがり
Lên giá

あめつづいたので、野菜やさい値上ねあがりした。
Vì trời mưa liên tục nên rau tăng giá.

値下ねさがり

970.  費用ひよう
Chi phí

旅行りょこう不要ふよう計算けいさんした。
Chúng tôi đã tính chi phí đi du lịch.

(生活費せいかつひ)

971.  物価ぶっか
Vật giá

物価ぶっかたかくて、生活せいかつ大変たいへんだ。
Vì vật giá tăng cao nên đời sống khó khăn.

物価高ぶっかだか

972.  ボーナス
Tiền thưởng

わたし会社かいしゃねんに2かい、ボーナスがる。
Công ty của tôi 1 năm được thưởng 2 lần.
973.  保険ほけん
Bảo hiểm

海外かいがいくときは、保険ほけんける。
Mua bảo hiểm khi đi nước ngoài.

保険証ほけんしょう

健康けんこう保険証ほけんしょう

974.  前売まえう
Bán sớm, bán trước kì hạn

インターネットで前売まえうりの切符きっぷった。
Tôi đã mua vé đặt trước qua mạng.

前売まえうけん

前売まえうりチケット

975.  無料むりょう
Miễn phí

この駐車場ちゅうしゃじょう無料むりょうです。
Bãi đổ xe này là miễn phí.

有料ゆうりょう

無料むりょう(入場にゅうじょう無料むりょう)

976.  家賃やちん
Tiền thuê nhà

東京とうきょう家賃やちんたかい。
Ở Kyoto tiền thuê nhà cao.
977.  有料ゆうりょう
Mất phí

ここのトイレは有料ゆうりょうだ。
Nhà vệ sinh ở đây mất phí.

無料むりょう

有料化ゆうりょうか

978.  預金よきん
Tiền gửi

毎月まいつき銀行ぎんこう預金よきんしている。
Hằng tháng tôi gửi tiền tiết kiệm vào ngân hàng.

預金よきん通帳つうちょう

979.  予算よさん
Ngân sách, dự toán

1万円まんえん予算よさんでテーブルをさがした。
Tôi đã tìm được chiếc bàn trong tầm giá 10 nghìn yên.
980.  両替りょうがえ
Đổi tiền

1万円まんえんさつ千円せんえんさつ10まい両替りょうがえした。
Tôi đã đổi tờ 10 nghìn yên sang 10 tờ 1 nghìn yên.

両替機りょうがえき

981.  料金りょうきん
Cước phí

毎月まいつき電車でんしゃ料金りょうきんは500えんぐらいだ。
Cước phí điện thoại mỗi tháng khoảng 5000 yên.

料金りょうきん(電気でんき料金りょうきん)

りょう(使用料しようりょう)

982.  領収書りょうしゅうしょ
Hóa đơn

領収書りょうしゅうしょ金額きんがく日付ひづけいてもらった。
Tôi đã nhờ ghi lại số tiền và ngày tháng vào hóa đơn.
983.  レシート
Biên lai

ものしたら、かならずレシートをもらっている。
Khi đi mua đồ thì nhất định phải lấy hóa đơn.
984.  ローン
Tiền vay

10ねんのローンでくるまった。
Tôi đã mua xe ô tô bằng tiền vay kì hạn 10 năm.

―ローン(住宅じゅうたくローン)

985.  かん
Chia nhau thanh toán

友達ともだち食事しょくじするときは、いつもかんだ。
Khi đi ăn cùng bạn bè, chúng tôi thường chia tiền thanh toán.
986.  割引わりびき
Giảm giá

よるおそくなる、電話でんわ料金りょうきん割引わりびきになる。
Cước phí điện thoại sẽ giảm vào buổi đêm.

割引券わりびきけん

割引わりびき(3割引わりびき)

987.  いわ
Tảng đá

山道やまみちおおきないわがある。
Đường lên núi có những tảng đá lớn.
988.  宇宙うちゅう
Vũ trụ

いつか宇宙うちゅうってみたい。
Tôi muốn được lên thử vũ trụ một ngày nào đó.

宇宙うちゅう開発かいはつ

宇宙うちゅうロケット

989.  液体えきたい
Chất lỏng

洗濯せんたく洗剤せんざいこなから液体えきたいえてみた。
Tôi đã thử đổi bột giặt sang chất tẩy dạng lỏng.

気体きたい

個体こたい

990.  えさ
Mồi

ペットのいぬえさをやった。
Tôi đã cho con chó ăn rồi.
991.  えだ
Cành cây

えだにとりがまっている。
Trên cành cây có con chim đang đậu.
992.  大雨おおあめ
Mưa to

今日きょう大雨おおあめになるらしいから、外出がいしゅつ危険きけんだ。
Vì trời hôm nay có thể sẽ mưa to nên ra ngoài thì nguy hiểm.

大雨おおあめ警報けいほう

大雨おおあめ注意報ちゅういほう

993.  大雪おおゆき
Tuyết rơi nhiều

大雪おおゆき電車でんしゃまった。
Vì tuyết rơi dày nên tàu điện đã dừng lại.

大雪おおゆき警報けいほう

大雪おおゆき注意報ちゅういほう

994.  大雪おおゆき注意報ちゅういほう
Suối nước nóng

この温泉おんせん茶色ちゃいろいろをしている。
Suối nước nóng này nước có màu nâu nhạt.

Last modified: Thursday, 28 July 2022, 8:04 PM