Từ vựng shinkanzen N3 Cuộc sống sinh hoạt 6
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng với giáo trình shinkanzen n3, từ vựng tiếng nhật về cuộc sống sinh hoạt cấp độ n3, Từ vựng shinkanzen cuộc sống sinh hoạt 6
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
1264. 電子レンジ
Lò vi sóng
弁当を電子レンジで温めた。
Tôi đã hâm nóng cơm hộp bằng lò vi sóng.
1265. 布
Vải
テーブルに白い布をかけた。
Tôi đã trải miếng vải trắng lên bàn.
合
布製
1266. 歯磨き
Đánh răng
食事の後は、必ず歯磨きをしている。
Sau bữa ăn, nhất định phải đánh răng.
1267. 針
Kim
糸が針になかなか通らない。
Mãi không thể luồn chỉ vào kim được.
合
注射針
1268. 判こ
Con dấu
書類に判こを押した。
Tôi đã đóng dấu vào hồ sơ.
1269. 瓶
Chai, lọ, bình
瓶と缶は分けて捨ててください。
Hãy phân chia riêng chai và lon rồi vứt.
合
空き瓶
合
びーりびん
1270. ファイル
File tài liệu, tệp tài liệu
書類をファイルに入れて整理している。
Tôi đã cho giấy tờ vào tệp tào liệu và đang sắp xếp lại.
1271. アイロン
Bàn là
1272. イヤホン
Tai nghe
1273. エアコン
Điều hòa
1274. コード
Mã số, mã cốt, dây điện
1275. コンセント
Ổ cắm
1276. スイッチ
Công tắc
1277. スタンド
Chân dựng, chân đỡ
1278. スピーカー
Loa
1279. 扇風機
Quạt điện
1280. デジカメ
Máy ảnh kĩ thuật số
1281. 電柱
Bóng đèn
1282. プラグ
Phích cắm điện
1283. ヘッドホン
Tai nghe( loại chụp)
1284. マイク(マイクロホン)
Mi cờ rô
1285. ライト
Đèn
1286. リモコン
Điều khiển
1270. 風船
Bóng bay
風船が空に飛んでいった。
Quả bóng đã bay lên trời.
1288. 袋
Túi
ゴミは、この袋にまとめて入れてください。
Hãy gom rác và cho vào túi này.
合
―袋(買い物袋、紙袋)
1289. 筆
Bút lông
年賀状だけは筆で宛名を書いている。
Riêng thiệp chúc mừng năm mới thì viết tên người nhận bằng bút lông.
1290. 部品
Linh kiện
この工場は車の部品を作っている。
Nhà máy này sản xuất phụ tùng ô tô.
合
―部品(機械部品)
1291. ブラシ
Bàn chải
ブラシで服についているごみを取った。
Tôi đã dùng bàn chải để lấy bụi bám trên quần áo.
合
歯ブラシ
合
洋服ブラシ
1292. 文房具
Văn phòng phẩm
定規は文房具の売り場にございます。
Thước kẻ được bán ở quầy văn phòng phẩm ạ.
合
文房具店
1293. ペンキ
Sơn
ペンキで家の壁に白くなった。
Tôi đã sơn trắng tường nhà.
合
ペンキ塗り
1294. マウス
Chuột
商品を選んで、マウスをクリックした。
Tôi đã chon hàng hóa và nhấn chuột.
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:05 PM