Từ vựng shinkanzen N3 Động từ 1
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng shinkanzen n3, từ vựng shinkanzen n3 cho người học tiếng nhật luyện thi jlpt n3, Từ vựng shinkanzen động từ n3 1
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
1327. 愛する
Yêu
私は家族を愛している。
Tôi yêu gia đình.
1328. あきらめる
Từ bỏ, bỏ
時間がなくて、旅行をあきらめた。
Do không có thời gian nên tôi đã bỏ chuyến đi du lịch.
合
あきらめ
1329. 飽きる
Chán, ngán, ngấy
毎日同じ物ばかり食べて、飽きてしまった。
Tôi phát ngán vì ngày nào cũng ăn mãi đồ ăn giống nhau.
1330. 預かる
Giữ, trông nom, trông hộ
旅行に行く友人から犬を預かった。
Tôi trông hộ con chó cho người bạn đi du lịch.
合
預ける
合
一時預かり所
1331. 預ける
Gửi
大きい荷物をフロントに預けた。
Tôi đã gửi hành lí cồng kềnh ở quầy lễ tân.
合
預かる
1332. 暖める
Làm nóng, làm ấm
エアコンをつけて、部屋を暖めた。
Tôi đã bật điều hòa để làm ấm phòng.
自
暖まる
対
冷やす
1333. 温める
Làm nóng, làm ấm
冷めたスープを温めた。
Tôi đã hâm nóng bát súp nguội.
自
温まる
対
冷やす
1334. 当たる
Trúng, va trúng
飛んできたボールに当たって、けがをした。
Tôi va trúng quả bóng bay đến và bị thương.
他
当てる
合
当たり
1335. 余る
Còn thừa, dư
料理を作りすぎて、余ってしまった。
Tôi làm nhiều thức ăn quá nên bị thừa.
合
余り
1336. 編む
Đan
好きな色の毛糸を買って、マフラーを編んだ。
Tôi đã mua cuộn len màu yêu thích và đan khăn.
1337. 現れる
Xuất hiện
客席が暗くなると、歌手が現れた。
Hàng ghế của khách tối đi, ca sĩ đã xuất hiện.
他
現す
1338. 合わせる
Kết hợp, cộng lại
貯金と現金を合わせれば、500万円になる。
Nếu cộng cả tiền tiết kiệm và tiền mặt thì sẽ có 5 triệu yên.
自
合う
1339. 慌てる
Vội vàng, cuống quýt
雷が鳴ったので、慌てて家に入った。
Ngoài trời có sấm sét nên tôi đã vội vàng vào nhà.
合
大慌て
1340. 生かす
Phát huy
将来は、日本語が生かせる仕事がしたい。
Tương lai tôi muốn làm công việc có thể phát huy tiếng Nhật.
1341. いじめる
Bắt nạt
彼は子供のころ、弟をよくいじめていた。
Anh ấy hồi bé rất hay bắt nạt em trai.
合
いじめ
1342. いためる
Xào
フライパンで肉と野菜をいためた。
Tôi đã xào thịt với rau bằng chảo.
合
いため物
1343. 祈る
Cầu nguyện
子供が無事に生まれるように祈った。
Tôi đã cầu nguyện mong cho em bé được sinh ra bình an vô sự.
合
祈り
合
お祈り
1344. 嫌がる
Không thích, ghét
弟は歯医者に行くのを嫌がる。
Em trai tôi ghét đi khám nha khoa.
1345. イライラする
Sốt ruột, bồn chồn
バスが来なくて、いらいらした。
Xe buýt mãi không đến nên tôi rất sốt ruột.
1346. 祝う
Chúc mừng
祖母の誕生日を家族みんなで祝った。
Cả gia đình đã chúc mừng sinh nhật bà tôi.
合
お祝い
1347. 植える
Trồng cây
庭に桜の木を植えた。
Tôi trồng cây hoa anh đào trong vườn.
1348. 受かる
Thi đỗ, vượt qua
おかげさで、試験に受かりました。
Nhờ ơn trời tôi đã đỗ kì thi.
他
受ける
対
落ちる
1349. 浮く
Nổi, lơ lửng
プールより海のほうが体が浮く。
Cơ thể dễ nổi ở trên biển hơn bể bơi.
対
沈む
1350. 受け付ける
Tiếp nhận
参加の申し込みは5時までに受け付けます。
Nhận đăng kí tham gia đến 5 giờ.
合
受付
1351. 受け取る
Nhận được
友人から結婚式の招待状を受け取った。
Tôi đã nhận được thiệp mời đám cưới từ người bạn.
合
受け取り
1352. 動かす
Dịch chuyển, làm chuyển động
大きい机を3人で動かした。
3 người đã dịch chuyển chiếc bàn to.
自
動く
1353. 移す
Di chuyển, dịch chuyển
来年、会社を待ちの中心から郊外に移す。
Sang năm công ty sẽ chuyển từ trung tâm thành phố ra ngoại thành.
自
移る
1354. 写る
Được chụp, lên ảnh, sao chép
みんな楽しそうに写真に写っている。
Mọi người lên ảnh trong rất vui.
他
写す
1355. 裏返る
Lộn lại, lật ngược
洗濯ものは裏返して干す。
Tôi lộn trái đồ ra rồi phơi.
合
裏返し
1356. 売り切れる
Bán hết
コンサートのチケットは、すぐ売り切れた。
Vé của buổi hòa nhạc đã nhanh chống được bán hết.
合
売り切れ
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:05 PM