Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
1327.  あいする
Yêu

わたし家族かぞくあいしている。
Tôi yêu gia đình.
1328.  あきらめる
Từ bỏ, bỏ

時間じかんがなくて、旅行りょこうをあきらめた。
Do không có thời gian nên tôi đã bỏ chuyến đi du lịch.

あきらめ

1329.  きる
Chán, ngán, ngấy

毎日まいにちおなものばかりべて、きてしまった。
Tôi phát ngán vì ngày nào cũng ăn mãi đồ ăn giống nhau.
1330.  あずかる
Giữ, trông nom, trông hộ

旅行りょこう友人ゆうじんからいぬあずかった。
Tôi trông hộ con chó cho người bạn đi du lịch.

あずける

一時いちじあずかりしょ

1331.  あずける
Gửi

おおきい荷物にもつをフロントにあずけた。
Tôi đã gửi hành lí cồng kềnh ở quầy lễ tân.

あずかる

1332.  あたためる
Làm nóng, làm ấm

エアコンをつけて、部屋へやあたためた。
Tôi đã bật điều hòa để làm ấm phòng.

あたたまる

やす

1333.  あたためる
Làm nóng, làm ấm

めたスープをあたためた。
Tôi đã hâm nóng bát súp nguội.

あたたまる

やす

1334.  たる
Trúng, va trúng

んできたボールにたって、けがをした。
Tôi va trúng quả bóng bay đến và bị thương.

てる

たり

1335.  あま
Còn thừa, dư

料理りょうりつくりすぎて、あまってしまった。
Tôi làm nhiều thức ăn quá nên bị thừa.

あま

1336.  
Đan

きないろ毛糸けいとって、マフラーをんだ。
Tôi đã mua cuộn len màu yêu thích và đan khăn.
1337.  あらわれる
Xuất hiện

客席きゃくせきくらくなると、歌手かしゅあらわれた。
Hàng ghế của khách tối đi, ca sĩ đã xuất hiện.

あらわ

1338.  わせる
Kết hợp, cộng lại

貯金ちょきん現金げんきんわせれば、500万円まんえんになる。
Nếu cộng cả tiền tiết kiệm và tiền mặt thì sẽ có 5 triệu yên.


1339.  あわてる
Vội vàng, cuống quýt

かみなりったので、あわてていえはいった。
Ngoài trời có sấm sét nên tôi đã vội vàng vào nhà.

大慌おおあわ

1340.  かす
Phát huy

将来しょうらいは、日本語にほんごかせる仕事しごとがしたい。
Tương lai tôi muốn làm công việc có thể phát huy tiếng Nhật.
1341.  いじめる
Bắt nạt

かれ子供こどものころ、おとうとをよくいじめていた。
Anh ấy hồi bé rất hay bắt nạt em trai.

いじめ

1342.  いためる
Xào

フライパンでにく野菜やさいをいためた。
Tôi đã xào thịt với rau bằng chảo.

いためもの

1343.  いの
Cầu nguyện

子供こども無事ぶじまれるようにいのった。
Tôi đã cầu nguyện mong cho em bé được sinh ra bình an vô sự.

いの

いの

1344.  いやがる
Không thích, ghét

おとうと歯医者はいしゃくのをいやがる。
Em trai tôi ghét đi khám nha khoa.
1345.  イライラする
Sốt ruột, bồn chồn

バスがなくて、いらいらした。
Xe buýt mãi không đến nên tôi rất sốt ruột.
1346.  いわ
Chúc mừng

祖母そぼ誕生日たんじょうび家族かぞくみんなでいわった。
Cả gia đình đã chúc mừng sinh nhật bà tôi.

いわ

1347.  える
Trồng cây

にわさくらえた。
Tôi trồng cây hoa anh đào trong vườn.
1348.  かる
Thi đỗ, vượt qua

おかげさで、試験しけんかりました。
Nhờ ơn trời tôi đã đỗ kì thi.

ける

ちる

1349.  
Nổi, lơ lửng

プールよりうみのほうがからだく。
Cơ thể dễ nổi ở trên biển hơn bể bơi.

しず

1350.  ける
Tiếp nhận

参加さんかもうみは5までにけます。
Nhận đăng kí tham gia đến 5 giờ.

受付うけつけ

1351.  
Nhận được

友人ゆうじんから結婚式けっこんしき招待状しょうたいじょうった。
Tôi đã nhận được thiệp mời đám cưới từ người bạn.


1352.  うごかす
Dịch chuyển, làm chuyển động

おおきいつくえを3にんうごかした。
3 người đã dịch chuyển chiếc bàn to.

うご

1353.  うつ
Di chuyển, dịch chuyển

来年らいねん会社かいしゃちの中心ちゅうしんから郊外こうがいうつす。
Sang năm công ty sẽ chuyển từ trung tâm thành phố ra ngoại thành.

うつ

1354.  うつ
Được chụp, lên ảnh, sao chép

みんなたのしそうに写真しゃしんうつっている。
Mọi người lên ảnh trong rất vui.

うつ

1355.  裏返うらがえ
Lộn lại, lật ngược

洗濯せんたくものは裏返うらがえしてす。
Tôi lộn trái đồ ra rồi phơi.

裏返うらがえ

1356.  れる
Bán hết

コンサートのチケットは、すぐれた。
Vé của buổi hòa nhạc đã nhanh chống được bán hết.



Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:05 PM