Từ vựng shinkanzen N3 Động từ 9
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng shinkanzen n3, từ vựng shinkanzen n3 cho người học tiếng nhật luyện thi jlpt n3, Từ vựng shinkanzen động từ n3 9
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
1550. まとめる
Tóm tắt, tổng hợp, thu dọn
チェックアウトまでに荷物をまとめておいて。
Hãy thu dọn hành lí trước khi trả phòng khách sạn.
自
まとまる
合
まとめ
1551. 学ぶ
Học
大学で経済学を学んでいる。
Tôi đang học môn kinh tế học ở trường đại học.
1552. 守る
Tuân thủ, bảo vệ
犯罪から子供ウを守るために、地域で協力する。
Cả vùng cùng chung sức bảo vệ những đứa trẻ khỏi những điều xấu.
1553. 回す
Xoay, quay, vặn
腕を前から後ろに大きく回してください。
Hãy quay rộng cánh tay từ phía trước ra phía sau.
自
回る
1554. 見送る
Tiễn
帰国する友人を空港で見送った。
Tôi đã tiễn người bạn về nước ở sân bay.
合
お見送り
1555. 見直す
Xem lại, nhìn lại
書いた答えに間違いがないか、見直した。
Tôi kiểm tra lại những câu trả lời đã viết có sai hay không.
合
見直し
1556. 診る
Khám
熱が下がらないので、医者に診てもらった。
Vì không hạ sốt nên tôi đã nhờ bác sĩ khám.
1557. 向かう
Hướng đến, đi
今、車でそちらに向かっています。
Bây giờ tôi đang đi đến đó bằng ô tô.
1558. 向く
Hướng về, nhìn về
写真を撮りますよ。こっちを向いてください。
Tôi chụp ảnh đây. Mọi người hãy nhìn vào đây nhé.
他
向ける
1559. むく
Gọt
男の子は上手にリンゴの皮を剥いた。
Cậu bé đã gọt vỏ táo rất giỏi.
1560. 蒸す
Hấp
この料理は豚肉と野菜を蒸して作る。
Món ăn này chế biến bằng cách hấp thịt lợn và rau.
1561. 結ぶ
Buộc, kết nối
運動する前に、くつのひもをしっかり結んだ。
Trước khi vận động tôi đã buộc chặt dây giày.
1562. 目指す
Hướng đến, nhắm đến
優勝を目指して練習している。
Tôi đang luyện tập nhằm hướng đến vô địch.
1563. 目立つ
Nổi bật, nổi trội
彼女は背が高くて、どこにいても目立つ。
Cô ấy cao nên ở đâu cũng nổi bật.
1564. 申し込む
Đăng kí
旅行社に富士山に行くツアーを申し込んだ。
Tôi đã đăng kí chuyến đi du lịch núi Phú Sĩ với công ty du lịch.
合
申し込み
1565. 戻す
Trả lại, trả về
使った道具は、元のところの戻してください。
Những dụng cụ đã dùng hãy trả về chỗ củ.
自
戻る
1566. 燃やす
Đốt, làm cháy
むかしの恋人からもらった手紙を燃やした。
Tôi đã đốt những lá thư được nhận từ người yêu cũ.
自
燃える
1567. 訳す
Dịch
今、ドイツ語の本を日本語に訳している。
Bây giờ, tôi đang dịch sách tiếng Đức sang tiếng Nhật.
1568. 役に立つ
Có ích, có tác dụng
将来は、人の役に立つ仕事がしたい。
Trong tương lai tôi muốn làm công việc có ích cho mọi người.
1569. 休める
Cho nghỉ ngơi
パソコンの作業で疲れた。少し目を休めよう。
Tôi đã mệt với những thao tác trên máy tính. Để mắt nghỉ ngơi một chút.
自
休む
1570. 雇う
Thuê, tuyển dụng
この店ではアルバイトを3人雇っている。
Cửa hàng này đang thuê 3 người làm thêm.
1571. 破れる
Rách
買ったばかりの靴なのに、破れてしまった。
Đôi giày mới mua vầy mà đã rách mất rồi.
他
破る
合
破れ
1572. 譲る
Nhường
電車の中でお年寄りに席を譲った。
Tôi đã nhường ghế cho người già trên xe điện.
1573. ゆでる
Luộc
卵を10分間ゆでてください。
Hãy luộc trứng trong 10 phút..
合
ゆで―(ゆで卵)
1574. 許す
Tha thứ
課長は私のミスを許してくれた。
Trưởng phòng đã tha thứ cho lỗi lầm của tôi.
合
許し
1575. 揺れる
Rung, lắc, đung đưa
風で木の枝が揺れている。
Vì gió nên cành cây đung đưa.
合
揺れ
1576. 酔う
Say
友達とお酒を飲んで、気持ちよく酔った。
Uống rượu với bạn bè, tôi thấy hơi hơi say.
合
酔い
1577. 汚す
Làm bẩn
コーヒーをこぼして、服を汚してしまった。
Tôi đánh đổ cà phê nên đã làm bẩn quần áo.
自
汚れる
合
汚れ
1578. 弱れる
Yếu đi
台風の風があさよりも弱まってきた。
Sức gió của cơn bão đã yếu đi so với buổi sáng.
1579. 分ける
Chia, phân chia
大きなケーキをみんなで分けた。
Mọi người phân chia chiếc bánh ga tô.
自
分かれる
1580. 割る
Làm vở, bẻ
大きいチョコレートを割って、友達と食べた。
Tôi bẻ thanh socola to ra và cùng ăn với bạn.
自
割れる
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:06 PM