Từ vựng shinkanzen N3 Động từ 8
Các yêu cầu hoàn thành
Học từ vựng shinkanzen n3, từ vựng shinkanzen n3 cho người học tiếng nhật luyện thi jlpt n3, Từ vựng shinkanzen động từ n3 8
Bật/Tắt PHIÊN ÂM KANJI
1519. 話し合い
Bàn bạc, thảo luận, nói chuyện
新しいテーマについてみんなで話し合った。
Mọi người đang cùng thảo luận về chủ đề mới.
合
話し合い
1520. 話しかける
Bắt chuyện, làm quen
入学式で隣に座った学生に話しかけた。
Tôi đã bắt chuyện với sinh viên ngồi cạnh trong buổi lễ nhập học.
1521. 離れる
Rời, rời xa, ngồi xa
顔が暑くなったので、ストーブから離れた。
Mặt đã nóng nên tôi ngồi xa lò sưởi.
他
離す
1522. はめる
Lắp, đeo, cho vào
外れた眼鏡のレンズをはめてもらった。
Tôi đã được lắp mắt kính bị tuột ra.
対
外す
1523. はやる
Thịnh hành, lưu hành, được ưa thích, lây lan
最近、インフルエンザが流行っている。
Gần đây, dịch cúm đang lây lan.
合
はやり
1524. 払戻す
Trả lại
旅行の中止の時、代金は払い戻します。
Trường hợp chuyến đi du lịch bị hủy chúng tôi xin trả lại tiền.
合
払い戻し
1525. 腫れる
Sưng lên, tấy lên
ボールが当たって、腕が腫れた。
Vì bóng va trúng vào nên cánh tay tôi sưng tấy lên.
合
腫れ
1526. 引き受ける
Nhận
私は、どんな仕事でも引き受けます。
Bất cứ công việc nào thì tôi cũng xin đảm nhận.
1527. 引き出す
Kéo ra, lấy ra, rút( tiền)
銀行へ行って、必要なお金を引き出した。
Tôi đã đi ngân hàng và rút số tiền cần dùng.
合
引き出し
1528. 引く
Kéo, kẻ
定規を使って真っすぐに線を引く。
Tôi dùng thước kẻ và kẻ một đường thẳng.
1529. ひっくり返す
Lật lại
肉の片側が焼けたので、ひっくり返した。
Vì một mặt của miếng thịt đã cháy nên tôi đã lật lại.
自
ひっくり返る
1530. 引っ張る
Kéo
手で引っ張って、カーペットの位置を直した。
Tôi dùng tay kéo và chỉnh lại vị trí tấm thảm.
1531. 冷やす
Làm lạnh
ビールを冷蔵庫で冷やした。
Tôi đã làm lạnh bia trong tủ lạnh.
自
冷える
対
温める/暖める
1532. 広げる
Mở rộng
駅前の通りを広げることになった。
Đã có quyết định mở rộng con đường phía trước nhà ga.
自
広がる
1533. 広める
Quảng bá
日本料理を世界に広めたい。
Tôi muốn quảng bá món ăn Nhật ra khắp thế giới.
1534. 拭く
Lau, chùi
テーブルが汚れていたので、よく拭いた。
Vì bàn bẩn nên tôi đã lau kĩ.
1535. 膨らむ
Phồng lên
パンはどんどん膨らんで、よく焼け。
Bánh mỳ dần phòng lên và được nướng chín.
1536. 防ぐ
Ngăn, đề phòng, tránh
寒さを防ぐために、厚いカーテンをかけた。
Để tránh bị lạnh, tôi đã treo rèm của dày.
1537. ぶつかる
Va vào, chạm vào
飛び出してきた自転車にぶつかった。
Tôi đã va vào chiếc xe đạp lao vụt ra.
他
ぶつける
1538. 増やす
Làm tăng
忙しいので、アルバイトの人を増やした。
Vì bận rộn nên tôi đã tăng số người làm lên.
自
増える
対
減らす
1539. 振り向く
Ngoảnh lại
後ろから名前を呼ばれて、振り向いた。
Tôi bị gọi từ phía sau nên đã ngoảnh lại.
1540. 振る
Vẫy, lắc, rắc
友達は「さよなら」と言って手を振った。
Bạn tôi nói "tạm biệt" và vẫy tay chào.
1541. 震える
Run lên, run rẩy
とても寒くて、体が震えそうだ。
Trời rất lạnh cơ thể sắp run lên.
合
震え
1542. 減る
Giảm, ít đi
ダイエットのおかげで、体重が2キロ減った。
Nhờ việc ăn kiêng nên tôi đã giảm được 2kg.
他
減らす
対
増える
1543. 吠える
Sủa
隣の家の犬は、よく吠える。
Con chó nhà bên cạnh hay sủa.
1544. 干す
Phơi
雨なので、洗濯した物を部屋に干した。
Vì trười mưa nên đã phơi đồ đã giặt ở trong phòng.
1545. 掘る
Đào, bới
木を植えるために、庭の土を掘った。
Tôi đã đào đất ở trong vườn để trồng cây.
1546. 曲げる
Gấp, bẻ
毎日、体を曲げたり伸ばしたりして運動する。
Hằng ngày tôi đều tập những động tác gập duỗi cơ thể.
自
曲がる
1547. 混ぜる
Trộn
小麦粉とバターをよくまぜてください。
Hãy trộn kĩ bột mỳ và bơ.
自
混ざる
1548. 待ち合わせる
Hẹn gặp
6時に駅前で友人と待ち合わせた。
Tôi đã hẹn gặp bạn trước nhà ga lúc 6 giờ.
合
待ち合わせ
1549. 間違う
Nhầm, nhầm lẫn
簡単な問題だったのに、間違ってしまった。
Tuy bài đơn giản nhưng tôi lại nhầm mất.
合
間違い
合
間違える
Sửa lần cuối: Thứ Năm, 28 tháng 7 2022, 8:06 PM